Nếu không ghi tên ở quầy lễ tân thì không vào được công ty.
2
ミーティング<する>
Cuộc họp
3時からのミーティングには、社長も出席する。
Giám đốc cũng tham dự cuộc họp từ 3 giờ.
3
話し合う
はなしあう
Nói chuyện với nhau, bàn
来月のイベントについて、みんなで話し合った。
Tất cả đã nói chuyện với nhau về sự kiện của tháng tới.
4
調整<する>
ちょうせい<する>
Sự điều phối, dàn xếp, sắp xếp
出張のスケジュールを調整した。
Tôi ddã sắp xếp lịch trình công tác.
5
能力
のうりょく
Năng lực
A社では、能力のある外国人を採用している。
Ở công ty A tuyển dụng những người nước ngoài có năng lực.
6
役割
やくわり
Vai trò
一人ひとりの役割を、しっかり決めましょう。
Chúng ta hãy quy định rõ ràng vai trò của từng người!
7
もうかる
Lời lãi, có lời
会社がもうかるためには、アイディアが必要だ。
Cần có ý tưởng để công ty lời lãi.
8
通勤<する>
つうきん<する>
Sự đi làm (chỉ việc đi và về)
通勤に往復で4時間もかかる。
Mất những 4 tiếng đi làm vừa đi vừa về.
9
早退<する>
そうたい<する>
Sự về sớm
かぜをひいたので、3時くらいに早退した。
Tôi bị cảm nên về sớm tầm 3 giờ.
10
無断
むだん
Không xin phép
社会人が無断で休むなんて、信じられない。
Không thể tin được là có người đi làm nghỉ không xin phép.
11
社会人
しゃかい人
Người đi làm
弟は、今年の春から社会人になる。
Em trai tôi sẽ trở thành người đi làm từ mùa xuân năm nay.
12
一人ひとり
ひとりひとり
Từng người từng người
社長が一人ひとりの意見を聞いた。
Giám đốc nghe ý kiến từng người từng người một.
13
印鑑
いんかん
Con dấu
銀行の書類のために、印鑑が必要だ。
Cần có con dấu để làm giấy tờ ngân hàng.
14
インタビュー<する>
Sự phỏng vấn
テレビ番組のインタビューで、仕事について聞かれた。
Tôi bị hỏi về công việc trong cuộc phỏng vấn của một chương trình truyền hình.
15
アンケート
Cuộc điều tra, khảo sát, thăm dò
会社で商品に関するアンケートを取った。
Ở công ty đã làm cuộc khảo sát liên quan đến sản phẩm.
16
回答<する>
かいとう<する>
Sự trả lời, hồi đáp
ほとんどの社員が、アンケートに回答した。
Hầu hết nhân viên đều trả lời khảo sát.
17
ノック<する>
Gõ cửa
部屋入るときは、ドアをノックしてください。
Hãy gõ cửa khi vào phòng!
18
月末
げつまつ
Cuối tháng
この会社では月末が給料日だ。
Công ty này cuối tháng là ngày lĩnh lương.
19
確かめる
たしかめる
Kiểm tra lại, xác nhận
書類を受け取ったら、必ず内容を確かめる。
Khi nhận giấy tờ nhất định phải kiểm tra nội dung.
20
確かに
たしかに
Chắc là, đúng là
A「今日は社長が出張なので、会議は明日にしきしょう。」
B「確かにそのほうがいいですね。」
A : Hôm nay giám đốc đi công tác nên chúng ta hãy để cuộc họp vào ngày mai đi! / B: Chắc là nên như thế nhỉ!
21
とっくに
Đã, từ lâu rồi
A「部長は?」
B「とっくに帰りましたよ。1時間くらい前に。」
A : Trưởng phòng đâu rồi? / B : Về từ lâu rồi mà! Khoảng 1 tiếng trước.
22
失業<する>
しつぎょう<する>
Sự thất nghiệp
兄は先月会社を辞めて、今失業中だ。
Anh trai tôi nghỉ việc công ty tháng trước, bây giờ đang thất nghiệp.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận