Trong công ty này, cấp dưới có thể tự do nói ý kiến với cấp trên.
3
先輩
せんぱい
Bậc đàn anh, người đi trước
私と先輩は、兄弟のように親しい。
Tôi và bậc đàn anh thân thiết như anh em.
4
肩書き
かたがき
Chức vụ
田中さんの肩書きは課長だ。
Chức vụ của anh Tanaka là trường phòng.
5
アドバイス<する>
Lời khuyên
先輩のアドバイスは役に立つ。
Lời khuyên của bậc đàn anh rất có ích.
6
ひとこと
Đôi lời
何かひとことアドバイスをお願いします。
Xin anh cho tôi lời khuyên ạ!
7
同僚
どうりょう
Đồng nghiệp
あの会社の同僚はみんないい人だった。
Các đồng nghiệp của công ty anh ấy tất cả đều là người tốt.
8
同期
どうき
Cùng đợt, cùng kỳ
私の同期は10人しかいない。
Cùng đợt với tôi chỉ có 10 người.
9
休暇
きゅうか
Nghỉ, nghỉ phép
上司に許可をもらって、休暇を取った。
Tôi xin sếp nghỉ phép.
10
オフ
Nghỉ, tắt
オフの日も、会社の同期と会う。
Ngày nghỉ cũng gặp người cùng đợt vào công ty.
11
責任
せきにん
Trách nhiệm
今の仕事は責任が重い。
Công việc này trách nhiệm nặng nề.
12
プレッシャー
Áp lực
上司からのプレッシャーに負けたくない。
Tôi không muốn đầu hàng trước áp lực từ cấp trên.
13
不満<な>
ふまん<な>
Bất mãn, không hài lòng
不満があるなら、はっきり言うべきだ。
不満な気持ちを上司に伝えた。
Nếu có điều gì không hài lòng thì phải nói rõ. / Tôi đã nói cảm giác bất mãn của mình với cấp trên.
14
命令<する>
めいれい<する>
Lệnh, mệnh lệnh
会社の命令にノーと言えない。
Không thể nói không với mệnh lệnh của công ty.
15
指示<する>
しじ<する>
Chỉ thị
上司に指示されたことを忘れてしまった。
Tôi quên mất những gì được cấp trên chỉ thị.
16
苦労<する>
くろう<する>
Sự khó chịu, vất vả
仕事を覚えるために、苦労した。
Tôi đã vất vả để nhớ công việc.
17
くたくたな
Rã rời, rệu rã
毎日仕事が忙しくて、もうくたくただ。
Hàng ngày, công việc bận bịu, rệu rã lắm rồi.
18
ミス<する>
Lỗi
ミスは、だれにでもあることだ。
Bất kỳ ai cũng từng mắc lỗi.
19
報告<する>
ほうこく<する>
Báo cáo
もしミスしてしまったら、上司に報告しなさい。
Nếu mắc lỗi thì hãy báo cáo lên cấp trên.
20
飲み会
のみかい
Buổi ăn uống, buổi nhậu
明日、同期の飲み会がある。
Ngày mai có buổi nhậu với hội cùng đợt vào công ty.
21
歓迎会
かんげいかい
Tiệc đón chào, liên hoan
4月と10月に歓迎会がある。
Tháng 4 và tháng 10 có buổi liên hoan chào mừng.
22
飲み放題
のみほうだい
Uống thoải mái
飲み放題だと、飲みすぎてしまう。
Nếu là kiểu uống thoải mái thì sẽ uống quá nhiều.
23
つぐ
Rót
乾杯の前に、先輩にビールをついだ。
Trước khi nâng cốc, tôi đã rót bia cho bậc đàn anh.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận