Từ vựng N3 - Chủ đề Là công việc như thế nào?
Từ vựng N3 - Chủ đề Là công việc như thế nào?
2000 Từ vựng JLPT N3 | Chapter 6 | Bài 4
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
勤務<する>きんむ<する>Sự làm việc |
|
2
|
事務じむViệc văn phòng |
|
3
|
担当<する>たんとう<する>Sự phụ trách |
|
4
|
営業<する>えいぎょう<する>Kinh doanh (thường chỉ hoạt động mua bán của doanh nghiệp) |
|
5
|
経営<する>けいえい<する>Kinh doanh (nói chung) |
|
6
|
広告<する>こうこく<する>Việc quảng cáo |
|
7
|
出版<する>しゅっぱん<する>Sự xuất bản |
あの |
8
|
制怍<する>せいさく<する>Việc sản xuất, làm, chế tác |
|
9
|
通訳<する>つうやく<する>Sự phiên dịch, thông dịch |
|
10
|
精算<する>せいさん<する>Sự tính toán |
|
11
|
(予定を)立てる(よていを)たてるLên, lập (dự định) |
|
12
|
長期ちょうきTrường kỳ, dài hạn |
|
13
|
日程みっていLịch trình |
|
14
|
ずらすĐẩy, dời qua một bên, đổi lịch |
①いすをずらして、 |
15
|
延期<する>えんき<する>Sự hoãn, hoãn lại |
|
16
|
携帯<する>けいたい<する>Sự mang theo, cầm theo |
|
17
|
協力<する>きょうりょく<する>Sự hợp tác |
みんなで |
18
|
省略<する>しょうりゃく<する>Sự tóm lược, lược bớt |
あいさつは |
19
|
積むつむTích lũy, chống chất |
① |
20
|
成長<する>せいちょう<する>Sự trưởng thành |
|
21
|
かせぐKiếm tiền |
お金をかせいで、 |
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận