Vào dịp đầu năm cuối năm nhiều người đi du lịch nước ngoài.
3
元日
がんじつ
Ngày mùng một tết
元日に友だちと神社に行った。
Ngày mùng một tết, tôi cùng bạn đến đền thờ Thần đạo.
4
迎える
むかえる
Đón
来年は、富士山で新年を迎えたい。
Sang năm, tôi muốn đón năm mới trên núi Phú Sỹ.
5
年賀状
ねんがじょう
Thiếp chúc mừng năm mới
年賀状が届くのを楽しみにしている。
Tôi đang mong đợi thiếp chúc mừng năm mới gửi đến.
6
お年玉
おとしだま
Tiền mừng tuổi
就職してから、親にお年玉をあげている。
Từ khi đi làm, tôi tặng tiền mừng tuổi cho bố mẹ.
7
成人の日
せいじんのひ
Ngày lễ trưởng thành
成人の日に、20歳の若者が会場に集まった。
Vào ngày lễ trưởng thành, các nam thanh niên 20 tuổi đã tập trung ở hội trường.
8
ひな祭り
ひなまつり
Ngày lễ búp bê Hina
ひな祭りは女の子のお祝いだ。
Ngày lễ búp bê Hina là ngày lễ mừng cho các bé gái.
9
ゴールデンウィーク
Tuần lễ vàng
4月下旬から5月の初めに、ゴールデンウィークという連休がある。
Từ hạ tuần tháng 4 đến đầu tháng 5 có ngày nghỉ dài gọi là Tuần lễ vàng.
10
子どもの日
こどものひ
Ngày trẻ em
子どもの日に、家族で遊園地に行くつもりだ。
Vào ngày trẻ em tôi định cả nhà sẽ đi đến khu vui chơi giải trí.
11
母の日
ははのひ
Ngày của Mẹ
今年の母の日に、スカーフをプレゼントした。
Ngày của Mẹ năm nay tôi đã tặng mẹ cái khăn choàng.
12
父の日
ちちのひ
Ngày của Bố
父の日には、ネクタイを贈ることにしている。
Ngày của Bố tôi quyết định gửi cho bố một cái cà vạt.
13
海の日
うみのひ
Ngày của Biển
去年の海の日は、朝から大雨だった。
Ngày của Biển năm ngoái, mưa to từ sáng.
14
敬老の日
けいろうのひ
Ngày Kính lão
デパートで、敬老の日のための贈り物を探した。
Tôi đã tìm quà tặng cho Ngày Kính lão trong trung tâm thương mại.
15
体育の日
たいいくのひ
Ngày Thể dục thể thao
体育の日は、学校で運動会が開かれる。
Vào Ngày Thể dục thể thao, ở các trường học tổ chức ngày hội thể thao.
16
もともと
Vốn dĩ
体育の日は、もともと10月10日だった。
Ngày thể dục thể thao vốn dĩ là ngày mùng 10 tháng 10.
17
七五三
しちごさん
Ngày lễ Shichi-go-san
七五三のお祝いに、神社で記念写真を撮る。
Chụp ảnh kỷ niệm ở đền thờ Thần đạo mừng ngày lễ Shichi-go-san.
18
大みそか
おおみそか
Đêm giao thừa
日本では大みそかに、そばを食べる習慣がある。
Ở Nhật Bản có tập quán ăn mì Soba vào đêm giao thừa.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận