Xoay quanh tiếng ồn, ở căn hộ đã xảy ra xích mích.
2
続出<する>
ぞくしゅつ<する>
Sự liên tục xuất hiện, xảy ra
最近、近所でのトラブルが続出している。
Gần đây, xích mích láng giềng liên tục xảy ra.
3
思わず
おもわず
Bất giác bất chợt
近くで大声が聞こえたので、思わず窓から外を見た。
Do nghe tiếng động lớn gần đây, tôi bất giác nhìn ra ngoài từ cửa sổ.
4
一方
いっぽう
Một chiều, mặt khác, đơn phương
①近所の人間関係は悪化する一方だ。
②一方の話だけを聞いても、問題は解決しない。
①Mối quan hệ với hàng xóm cứ trở nên xấu. ②Có nghe chuyện của một phía cũng không thể giải quyết vấn đề.
5
対立<する>
たいりつ<する>
Sự đối lập
ごみ捨てが原因で近所同士が対立している。
Vì lý do vứt rác mà cùng là hàng xóm với nhau trở nên đối lập.
6
拒否<する>
拒否<する>
Sự phủ nhận, bác bỏ, từ bỏ
彼らは話し合いを拒否した。
Họ từ chối nói chuyện với nhau.
7
訴える
うったえる
Khiếu nại, kiện, kêu, móc
①騒音トラブルで相手を訴える。
②彼女は昨日から頭痛を訴えている。
①Do xích mích tiếng ồn mà toi đã khởi kiện bên kia. ②Cô ấy kêu đau đầu từ hôm qua.
8
裁判<する>
さいばん<する>
Sự xét xử, kết án
できれば裁判など、したくない。
Nếu được tôi không muốn xét xử này nọ.
9
関わる
かかわる
Liên quan, ảnh hưởng
①あの人には関わらない方がいい。
②命に関わるような、けがではない。
①Với người đó thì không nên liên quan. ②Không phải là vết thương ảnh hưởng đến tính mạng.
10
はねる
Văng, bắn, nhảy
車が通ったとき、泥がはねてスカートが汚れた。
Khi xe chạy ngang qua, bùn bắn lên làm cái váy bị bơ.
11
犯罪
はんざい
Tội phạm
最近、この辺りで犯罪が増えている。
Gần đây, khu vực này tội phạm tăng lên.
12
暴れる
あばれる
Tức giận, gây ầm ĩ, quậy phá
駅前で男が暴れている。
Trước nhà ga, người đàn ông đang gây ầm ĩ.
13
乱暴<な/する>
らんぼう<な/する>
Sự bạo loạn, thô lỗ, thô bạo
彼は怒って、ドアを乱暴に閉めた。
Anh ấy tức giận và đóng cửa một cách thô bạo.
14
暴力
ぼうりょく
Sự bạo lực
どんな理由があっても、暴力はいけない。
Dù có lý do gì đi nữa, bạo lực là không được.
15
おどかす
Dọa, đe dọa, hù dọa
①このままでは合格しないと、親におどかされた。
②暗い場所で友達をおどかした。
①Tôi bị bố mẹ đe dọa nếu cứ như vầy mà không đậu thì không được. ②Tôi hù người bạn ở chỗ tối.
16
進入<する>
しんにゅう<する>
Sự xâm nhập, đột nhập
犯人は、この窓から進入したようだ。
Hình như thủ phạm đột nhập từ cửa sổ.
17
のぞく
Nhìn trộm, loại trừ
怪しい男が家の中をのぞいている。
Người đàn ông khả nghi nhìn trộm trong nhà.
18
見知らぬ
みしらぬ
Không quen biết, lạ
見知らぬ人に突然声をかけられた。
Tôi bị người lạ mặt cất tiếng gọi thình lình.
19
近寄る
ちかよる
Đến gần, tiến gần
後ろから知らない男が近寄ってきた。
Từ phía sau, người đàn ông không quen biết đến gần.
20
縮まる
ちぢまる
Ngắn lại, thu nhỏ
あまりに怖い思いをして、命が縮まった。
Sợ đến mức tuổi thọ ngắn lại.
21
無理やり
むりやり
Miễn cưỡng, bị ép buộc
暗い道で無理やりバッグを盗られた。
Tôi bị ép lấy mất cái túi ở con đường tối.
22
捜査<する>
そうさ<する>
Sự điều tra
警察が事件を捜査している。
Cảnh sát đang điều tra vụ án.
23
確定<する>
かくてい<する>
Sự xác định
いろいろな証拠から、その男が犯人だと確定した。
Từ nhiều chứng cứ, đã xác định được người đàn ông đó là thủ phạm.
24
明らかな
あきらかな
Rõ ràng, minh bạch
あの男が犯人であることは明らかだ。
Việc người đàn ông đó là thủ phạm đã rõ ràng.
25
一致<する>
いっち<する>
Sự thống nhất, giống nhau, nhất trí
犯人の特徴と証言者の話が一致した。
Đặc trưng của thủ phạm và lời nói của nhân chứng thống nhất với nhau.
26
自ら
みずから
Tự mình
犯人が自ら警察に現れた。
Thủ phạm đã tự mình xuất hiện ở chỗ cảnh sát.
27
居場所
いばしょ
Nơi ở
犯人の居場所が、わかった。
Đã biết được nơi ở của thủ phạm.
28
持ち主
もちぬし
Chủ nhân
警察が自転車の持ちまを調べている。
Cảnh sát đang điều tra chủ nhân của chiếc xe đạp.
29
あくまで[も]
Kiên trì đến cùng, gì thì gì
①事件が解決するまで、あくまで捜査を続ける。
②この金額はあくまでも目安で、変更の可能性がある。
①Cho đến khi giải quyết được vụ án, tiếp tục điều tra đến cùng. ②Số tiền này gì thì gì cũng chỉ là ước chừng, có thể thay đổi.
30
実に
じつに
Quả thực
これは実に不思議な事件だ。
Đây quả thực là vụ án bí ẩn.
31
困難<な>
こんなん<な>
Sự khó khắn, vất vả
彼は多くの困難を乗り越えて、頑張っている。
警察は困難な事件を一つひとつ解決する。
Anh ấy cố gắng vượt qua nhiều khó khăn. / Cảnh sát giải quyết vụ án khó khăn từng chút một.
32
改める
あらためる
Sửa đổi, cải thiện, đổi mới
彼は今は生活を改め、まじめに暮らしている。
Bây giờ anh ấy thay đổi sinh hoạt, sống nghiêm túc.
33
ようやく
Cuối cùng rồi cũng
20年前に起こった事件がようやく解決した。
Vụ án xảy ra 20 năm trước cuối cùng cũng được giải quyết.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận