Trước bầu cử, tôi tìm hiểu chính sách của từng đảng phái chính.
2
治める
おさめる
Trị, thống trị, cai trị
政府は国を正しく迨めなければいけない。
Chính phủ phải cai trị đất nước đúng đắn.
3
政党
せいとう
đảng chính trị
この候補者は政党に属していない。
Ứng viên này không thuộc đảng phái chính trị.
4
掲げる
かかげる
Đưa ra, giương cao
①この政党は福祉の充実を政策に掲げている。
②バスガイドが旗を掲げて客を待っている。
①Đảng phái chính trị này đưa ra chính sách nâng cao phúc lợi. ②Hướng dẫn viên xe buýt giương cao cờ chờ khách.
5
外交
がいこう
Ngoại giao
政府は处交の問題を一つずつ解決している。
Chính phủ giải quyết từng vấn đề ngoại giao.
6
コメント<する>
Bình luận
首相がA国訪問についてコメントした。
Thủ tướng bình luận về việc viếng thăm nước A.
7
発言<する>
はつげん<する>
Sự phát ngôn, phát biểu
政治家の発言が世間で問題になっている。
Phát biểu của chính trị gia trở thành vấn đề trong xã hội.
8
国会<する>
こっかい<する>
Quốc hội
国会の生放送を見る。
Xem truyền hình trực tiếp quốc hội.
9
議論<する>
ぎろん<する>
Sự tranh luận
国会で予算に関する議論が続いている。
Các cuộc tranh luận liên quan đến ngân sách tiếp tục diễn ra ở quốc hội.
10
延びる
のびる
Kéo dài, giãn ra
国会の日程が延びた。
Lịch làm việc của quốc hội kéo dài thêm.
11
大臣
だいじん
Bộ trưởng
お金の問題で大臣が交替した。
Bộ trưởng đã thay đổi do vấn đề tiền bạc.
12
議員
ぎいん
Nghị sỹ
彼は国会議員になるのが夢らしい。
Hình như ước mơ của anh ấy là trở thành nghị sỹ quốc hội.
13
選挙<する>
せんきょ<する>
Việc bầu cử
来月、全国的な選挙が行われる。
Tháng tới, bầu cử toàn quốc sẽ được tiến hành.
14
演説<する>
えんぜつ<する>
Sự diễn thuyết, bài diễn thuyết
選挙の候補者が駅前で演説する。
Ứng viên tuyển cử sẽ diễn thuyết trước nhà ga.
15
支持<する>
しじ<する>
Sự ủng hộ
どの政党を支持するかは国民の自由だ。
Ủng hộ đảng phái nào là tự do của người dân.
16
各々
おのおの
Mỗi, từng
会場で各々、補者の名前を書いて箱に入れる。
Ở hội trường, từng người viết tên ứng viên và bỏ vào thùng.
17
莫大な
ばくだいな
To lớn, khổng lồ
選挙には莫大な費用がかかる。
Bầu cử tốn chi phí khồng lồ.
18
不正<な>
ふせい<な>
Sự bất chính, bất chính
選挙活動で不正は許されない。(名)
国会議員が不正な行為で逮捕された。(ナ形)
Trong hoạt động bầu cử, bất chính không được tha thứ. / Nghị sỹ quốc hội đã bị bắt hành vi bất chính.
19
思想
しそう
Tư tưởng
日本には思想の自由がある。
Ở Nhật có sự tự do tư tưởng.
20
改正<する>
かいせい<する>
Sự thay đổi, chỉnh sửa
犯罪に関する法律が改正された。
Luật liên quan đến tội phạm đã được sửa đổi.
21
実施<する>
じっし<する>
Sự thực thi, tiến hành
明日から新しい法律が実施される。
Từ ngày mai, luật mới được thực thi.
22
要素
ようそ
Nhân tố, yếu tố
政治家にとって、スピーチ力も不可欠な要素だ。
Với chính trị gia, năng lực hùng biện là yếu tố không thể thiếu.
23
成立<する>
せいりつ<する>
Sự thành lập
今年度の予算が成立した。
Dự toán ngân sách năm tài khóa lần này đã được thành lập.
24
事実
じじつ
Sự thật
政府は国民に事実を伝えなければならない。
Chính phủ phải truyền đạt sự thật cho người dân.
25
隠す
かくす
Che giấu
あの政治家は何か隠しているようだ。
Chính trị gia đó như đang che giấu điều gì.
26
抱える
かかえる
Đối mặt, ôm
①この国は大きな問題を抱えている。
②おばあさんが大きな荷物を抱えている。
①Đất nước này đang đối mặt với vấn đề lớn. ②Bà lão đang ôm gói hành lý lớn.
27
支配<する>
しはい<する>
Sự chi phối, cai trị
A大統領は、あの国を30年も支配していた。
Tổng thống A đã cai trị đất nước đó những 30 năm.
28
非難<する>
ひなん<する>
Sự trách móc, đổ lỗi
若者の多くが大統領の経済政策を非難している。
Nhiều người trẻ trách móc chính sách kinh tế của tổng thống.
29
要求<する>
ようきゅう<する>
Sự yêu câu, đòi hỏi
国民は大統領に辞任を要求した。
Người dân yêu cầu tổng thống từ chức.
30
デモ<する>
Cuộc biểu tình, sự biểu tình
先週の日曜日にデモが行われた。
Chủ nhật tuần trước, cuộc biểu tình đã được tổ chức.
31
およそ
Khoảng chừng
およそ10万人がデモに参加した。
Khoảng chừng 100.000 người đã tham gia biểu tình.
32
関連<する>
かんれん<する>
Sự liên quan
私は政治関連のニュースをよく見る。
Tôi thường xem tin tức liên quan đến chính trị.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận