Nhiều người của nhiều quốc tịch khác nhau đến Nhật du học.
4
先進国
せんしんこく
Nước phát triển
先進国のトップが集まって、会議を開く。
Lãnh đạo của các nước phát triển tập trung mở hội nghị.
5
呼称
こしょう
Sự xưng hô, cách gọi
グルジアの呼称はジョージアに変わった。
Cách gọi Gruzia đã thay đổi thành Georgia.
6
宗教
しゅうきょう
Tôn giáo
六教宗教を巡る問題が世界中で起きている。
Các vấn đề xoay quanh tôn giáo xảy ra khắp thế giới.
7
異文化
いぶんか
Văn hóa khác biệt
異文化の中で習慣や文化を学ぶ。
Học phong tục và văn hóa trong nền văn hóa khác biệt.
8
否定<する>
ひてい<する>
Sự phủ định
異文化は否定せず、積極的に学ぶべきだ。
Không phủ định văn hóa khác biệt mà phải tích cực học tập.
9
移民<する>
いみん<する>
Sự di dân, dân di cư
欧米諸国が移民を受け入れている。
Các nước Âu Mỹ tiếp nhận di dân.
10
見方
みかた
Cách nhìn, quan điểm
留学してから、ものの見方が変わった。
Sau khi du học, cách nhìn sự vật của tôi đã thay đổi.
11
権利
けんり
Quyền lợi
どんな人にも生きる権利がある。
Bất kỳ người nào cũng điều có quyền sống.
12
支援<する>
しえん<する>
Sự chi viện, viện trợ, giúp đỡ
世界には支援が必要な国が多くある。
Thế giới có nhiều nước cần viện trợ.
13
飢える
うえる
Đói
世界の飢えた子ども達を救いたい。
Tôi muốn cứu những đứa trẻ bị đói trên thế giới.
14
占める
しめる
Chiếm
A国では、貧しい人達が全体の半分を占めている。
Ở nước A, người nghèo chiếm một nữa toàn thể (dân số).
15
かつて
Trước đây, đã từng
かつてここには高度な文明が存在した。
Trước đây nơi này đã tồn tại nền văn minh cao độ.
16
主張<する>
しゅちょう<する>
Chủ trương, ý kiến
各国が、それぞれの立場を主張する。
Các nước chủ trương lập trường của riêng mình.
17
交渉<する>
こうしょう<する>
Sự đàm phán, cuộc đàm phán
アメリカと中国が経済問題に関して交渉する。
Mỹ và Trung Quốc đàm phán liên quan đến vấn đề kinh tế.
18
比較<する>
ひかく<する>
Sự so sánh
アジア各国の経済を比較して、意見を述べなさい。
Hãy so sánh kinh tế các nước Châu Á và nêu ý kiến.
19
危機
きき
Nguy cơ, khủng hoảng
首相は世界経済に危機が迫っていると述べた。
Thủ tướng trình bày khủng hoảng kinh tế đang đến gần kinh tế thế giới.
20
テロ
Khủng bố
世界中でテロが起きている。
Khủng bố xảy ra khắp thế giới.
21
悲劇
ひげき
Thảm kịch, bi kịch
①戦争は悲劇だ。
②ギリシャ悲劇を見に行った。
①Chiến tranh là thảm kịch. ②Tôi đã đi xem bi kịch ở Hy Lạp.
22
現に
げんに
Thực tế là, hiện thực
戦争はなくならない。現に、今も続いている。
Chiến tranh không mất đi. Thực tế là bây giờ nó vẫn còn tiếp diễn.
23
少子化
しょうしか
Sự giảm sinh
世界で少子化と高齢化が進んでいる。
Tình trạng giảm sinh và già hóa trên thế giới đang tiến triển.
24
主に
おもに
Chủ yếu
世界の人口は主にアフリカで増えている。
Dân số thế giới chủ yếu tăng ở Châu Phi.
25
環境
かんきょう
Môi trường
地球の環境に強い関心を持っている。
Tôi quan tâm mạnh mẽ đến môi trường trái đất.
26
温暖化
おんだんか
Hình tượng (trái đất) ấm lên
温暖化を防ぐ方法を、みんなで考えよう。
Mọi người hãy cùng nhau suy nghĩ phương pháp phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.
27
開発<する>
かいはつ<する>
Khai thác, phát triển
ここは30年前に海を埋めて開発された。
30 năm trước nơi đây được lấp biển để khai thác.
28
調査<する>
ちょうさ<する>
Điều tra, khảo sát
温暖化の影響を調査する。
Khảo sát ảnh hưởng của hiện tượng trái đất ấm lên.
29
エネルギー
Năng lượng
エネルギーは世界共通の問題だ。
Năng lượng là vấn đề chung trên thế giới.
30
無限<な>
むげん<な>
Sự vô hạn, vô hạn
天然資源は無限ではない。(け形)
Nguồn tài nguyên thiên nhiên không phải vô hạn.
31
節電<する>
せつでん<する>
Sự tiết kiệm điện
資源を大切にするために節電する。
Để quý trọng nguồn tài nguyên, tiết kiệm điện.
32
エコ
(Thân thiện với)sinh thái, môi trường, tự nhiên
うちのエコカーは電気をためておける。
Xe hơi thân thiện với môi trường của chúng tôi có thể trữ điện.
33
省エネ
しょうエネ
Sự giảm thiểu năng lượng
省エネが地球の温暖化を防ぐ。
Giảm thiểu năng lượng phòng chống hiện tượng trái đất ấm lên.
34
汚染<する>
おせん<する>
Sự ô nhiễm
A国では工場が増え、自然環境を汚染している。
Ở nước A, nhà máy tăng khiến ô nhiễm môi trường tự nhiên.
35
面積
めんせき
Diện tích
世界で森林の面積が減少している。
Diện tích rừng trên thế giới đang giảm.
36
守る
まもる
Bảo vệ, gìn giữ, tuân thủ
①みんなで大切な自然を守っていく。
②法律は全ての国民が守らなければならない。
①Mọi người cùng nhau bảo vệ thiên nhiên quý giá. ②Tất cả nguời dân điều phải tuân thủ pháp luật.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận