Tôi muốn cống hiến cho xã hội với tư cách tình nguyện viên.
3
寄付<する>
きふ<する>
Sự quyên góp
恵まれない子ども達のために、毎年寄付している。
Hàng năm, tôi quyên góp cho những đứa trẻ không may mắn.
4
平等<な>
びょうどう<な>
Sự bình đẳng, bình đẳng
世界の人が平等な社会を望んでいる。(ナ形)
Con người trên thế giới đều mong muốn xã hội bình đẳng.
5
復興<する>
ふっこう<する>
Sự phục hưng
社会が災害からの復興をサポートする。
Xã hội hỗ trợ cho phục hưng từ thảm họa.
6
義務
ぎむ
Nghĩa vụ
税金を払うのは国民の義務の一つだ。
Đóng thuế là một nghĩa vụ của người dân.
7
制度
せいど
Chế độ
年金制度の見直しが求められている。
Người ta đang yêu cầu xem xét lại chế độ lương hưu.
8
景気
けいき
Tình hình kinh tế
景気が徐々に回復している。
Tình hình kinh tế đang dần khôi phục.
9
インフレ
Sự lạm phát
私の国ではインフレが続いている。
Lạm phát đang phát triển ở đất nước tôi.
10
加速<する>
かそく<する>
Sự gia tốc, làm tăng
新しい政策が景気回復を加速させることを願う。
Tôi mong chính sách mới sẽ làm tăng nhanh việc hồi phục kinh tế.
11
上回る
うわまわる
Vượt hơn
国民の収入が昨年を上回った。
Thu nhập của người dân vượt hơn năm ngoái.
12
予測<する>
よそく<する>
Sự dự đoán
経済の専門家が将来の日本経済を予測する。
Chuyên gia kinh tế dự đoán kinh tế Nhật Bản trong tương lai.
13
見解
けんかい
Quan điểm
首相が日本経済の現状ついて見解を述べた。
Thủ tướng trình bày quan điểm về hiện trạng kinh tế Nhật Bản.
14
増す
ます
Làm tăng
需要が増せば、物の値段は下がる。
Giá sẽ hạ nếu làm tăng nhu cầu.
15
水準
すいじゅん
Tiêu chuẩn
国民の生活水準は徐々に下がっている。
Tiêu chuẩn sinh hoạt của người dân dần hạ xuống.
16
深刻な
しんこくな
Trầm trọng, nghiêm trọng
少子化は深刻な問題だ。
Giảm sinh là vấn đề nghiêm trọng.
17
呼びかける
よびかける
Kêu gọi
政府は国民に節電を呼びかけた。
Chính phủ kêu gọi người dân tiết kiệm.
18
世間
せけん
Xã hội, thế gian
ある事件が世間の注目を集めている。
Vụ án nọ tập trung sự chú ý của xã hội.
19
驚かす
おどろかす
Gây ngạc nhiên
青色LEDの発明は世間を驚かした。
Phát minh LED màu xanh khiến cả thế giới ngạc nhiên.
20
ニーズ
Nhu cầu
企業は若者のニーズに応えて、商品を作る。
Doanh nghiệp tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người trẻ.
21
了承<する>
りょうしょう<する>
Sự chấp nhận, công nhận
国は住民の了承を得ないまま、開発を進めた。
Nhà nước đã tiến hành khai thác mà không có được sự chấp nhận của người dân.
22
個人情報
こじんじょうほう
Thông tin cá nhân
個人情報は確実に守られるべきだ。
Thông tin cá nhân phải được bảo vệ chắc chắn.
23
プライバシー
Sự riêng tư
これはプライバシーに関わることだ。
Đây là việc liên quan đến sự riêng tư.
24
定着<する>
ていちゃく<する>
Sự định hình
SNSは若者の間で、すっかり定着した。
SNS đã định hình chắc chắn trong giới trẻ.
25
両立<する>
りょうりつ<する>
Sự thực hiện cả hai vẹn toàn
日本では、仕事と育児の両立は、なかなか難しい。
Ở Nhật khó mà thực hiện cả hai việc làm việc và nuôi con vẹn toàn.
26
システム
Hệ thống
日本の宅配便のシステムは世界から注目されている。
Hệ thống chuyển phát của Nhật được thế giới quan tâm.
27
煙
けむり
Khói
たばこの煙は周りの人に迷惑だ。
Khói thuốc là làm phiền người xung quanh.
28
公
おおやけ
Công, công cộng
大統領が公の場で世界平和について発言する。
Ở nơi công cộng, tổng thống phát biểu về hòa bình thế giới.
29
マスコミ
Truyền thông đại chúng
マスコミが首相の会見に集まり、取材している。
Giới truyền thông đại chúng tập trung đến buổi họp báo của thủ tướng để lấy tin.
30
メディア
Phương tiện truyền thông
メディアを通して世界の状況を知る。
Thông qua phương tiện truyền thông để biết tình hình thế giới.
31
取材<する>
しゅざい<する>
Sự phỏng vấn, điều tra
テレビ局が消費者の傾向取材する。
Đài truyền hình phỏng vấn khuynh hướng người tiêu dùng.
32
報道<する>
ほうどう<する>
Sự đưa tin, truyền thông
マスコミがこの事件を、いっせいに報道した。
Truyền thông đại chúng nhất loại đưa tin về vụ án này.
33
中継<する>
ちゅうけい<する>
Sự phát sóng (truyền hình, truyền thanh)
オリンピックが現地から世界に中継された。
Olympic được phát sóng từ thành phố đăng cai ra thế giới.
34
訂正<する>
ていせい<する>
Đính chính, sửa chữa
ニュース番組でアナウンサーが間違いを訂正した。
Phát thanh viên đính chính sai lầm trong chương trình tin tức.
35
ただちに
Ngay lập tức
そのニュースはただちに世界中に広まった。
Tin đó ngay lập tức đã lan rộng khắp thế giới.
36
コマーシャル
Quảng cáo
人気のある番組にはコマーシャルが多い。
Chương trình được yêu thích thì có nhiều quảng cáo.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận