①Anh ấy là người có bản tính ôn hòa. ②Căn nhà này được xây bằng vật liệu có tính khó cháy.
3
向く
むく
Phù hợp, quay về hướng
①私は性格的に教師に向いていると思う。
②名前を呼ばれたので、声がする方を向いた。
①Tôi nghĩ tính mình phù hợp với giáo viên. ②Vì được gọi tên nên tôi quay về hướng có tiếng gọi.
4
温厚な
おんこうな
Hòa nhã, ôn hòa
兄は昔から温厚な人柄で、誰からも好かれている。
Anh trai tôi là người có tính hòa nhã từ xưa nên bất kỳ ai cũng quý mến.
5
社交的な
しゃこうてきな
Có tính xã giao
妹は人見知りな私と違って、とても社交的だ。
Em gái tôi rất xã giao, khác với tôi rất nhút nhát.
6
活発な
かっぱつな
Hoạt bát
あの姉妹の姉はおとなしく、妹とは活発だ。
Người chị trong hai chị em đó thì trầm tĩnh, còn cô em thì hoạt bát.
7
頑固<な>
がんこ<な>
Sự bướng bỉnh, ngoan cố
私の頑固な性格は父の遺伝だ。(ナ形)
Tính bướng bỉnh của tôi là di truyền từ bố.
8
素朴な
そぼくな
Chất phát, quê mùa, thô kệch
彼は昔から派手なことが嫌いので、素朴な性格だ。
Anh ấy tính cách chất phát, từ xưa đã ghét những gì lòe loẹt.
9
無邪気<な>
むじゃき<な>
Sự ngây thơ, trong sáng
彼女は子どものように無邪気な性格だ。(け形)
Cô ấy tính cách ngây thơ như trẻ con.
10
謙虚な
けんきょな
Khiêm nhường, khiêm tốn
私の上司は誰に対しても謙虚だ。
Cấp trên của tôi khiêm nhường với bất kỳ ai.
11
無口<な>
むくち<な>
Tính ít nói, kín tiếng
私はおしゃべりなので、無口な人が好きだ。(ナ形)
Tôi hay trò chuyện nên thích người ít nói.
12
人見知り<する>
ひとみしり<する>
Tính nhút nhát, bẽn lẽn
人見知りする性格なので、友達が少ない。
Vì tính cách nhút nhát nên tôi ít bạn.
13
おく病<な>
おくびょう<な>
Tính nhát gan
おく病な性格を変えて、いろいろなことに挑戦しかたい。(け形)
Tôi muốn thay đổi tính cách nhát gan để thử thách làm nhiều việc.
14
大胆な
だいたんな
Bạo dạn, táo bạo
おく病な性格なので、大胆な人がうらやましい。
Vì tính cách nhút nhát nên tôi rất ghen tỵ với người bạo dạn.
15
なれなれしい
Suồng sã
彼は初めて会ったのに、なれなれしい人だ。
Lần đầu tiên gặp mà anh ấy thật suồng sã.
16
厚かましい
あつかましい
Đanh đá, đáo để
彼女が、あんなに厚かましい人とは知らなかった。
Tôi không biết cô ấy là người đanh đá đến thế.
17
欲張り<な>
よくばり<な>
Tính tham lam, tham lam
妹は欲張りで、何でも欲しがる。(ナ形)
Em gái tôi tham lam, cái gì cũng muốn.
18
ねばり強い
ねばりづよい
Kiên nhẫn, kiên trì
あきらめず、ねばり強く頑張ろう。
Không bỏ quộc, hãy cố gắng kiên trì.
19
大ざっぱな
おおざっぱな
Đại khái, sơ sài
彼は大ざっぱな性格だが、お金についてはけちだ。
Anh ấy tính tình đại khái nhưng lại keo kiệt chuyện tiền nong.
20
だらしない
Lôi thôi, bừa bãi, lỏng lẻo, yếu đuối
①あの人の服装は、いつもだらしない。
②部下に注意できないなんて、部長はだらしない。
①Trang phục của người đó lúc nào cũng lôi thôi. ②Không thể lưu ý được cấp dưới thì trưởng phòng thật yếu đuối.
21
ルーズな
Lỏng lẻo, lề mề
彼は時間にルーズで、いつも人を待たせる。
Anh ấy giờ giấc lề mề, lúc nào cũng bắt người khác đợi.
22
短気<な>
たんき<な>
Tính nóng nảy, nóng nảy
すぐに怒る短気な人とは偫合えない。(ナ形)
Tôi không thể giao tiếp với người tính khí nóng nảy, hay giận.
23
ひきょう<な>
Sự bần tiện, hèn hạ
彼のやり方はひきょうだ。(け形)
Cách làm của anh ta thật hèn hạ.
24
ブライド
Lòng kêu hánh, tự hào
妹は、かなりプライドが高い。
Em gái tôi lòng kêu hãnh rất cao.
25
典型的な
てんけいてきな
Mang tính điển hình
彼はまじめで時間に厳しい。典型的な日本人だ。
Anh ấy nghiêm túc và nghiêm khắc trong thời gian. Là người Nhật điển hình.
26
要領
ようりょう
Sự nắm bắt công việc, thao tác
今年の新入社員は要領がいい。
Nhân viên mới năm nay nắm bắt công việc tốt.
27
乗り
のり
Sự hòa nhập, hòa đồng
彼女は乗りがいいので、すぐ友達ができる。
Cô ấy hòa nhập tốt nên có thể kết bạn ngay.
28
物事
ものごと
Sự vật sự việc
彼は物事をじっくりと観察して、判断する。
Anh ấy chăm chú quan sát sự việc rồi quyết định.
29
反面
はんめん
Mặt trái, mặt khác, phản diện
彼女は温厚な反面、冷たいところもある。
Cô ấy một mặt nồng ấm nhưng mặt khác, cũng có điểm lạnh lùng.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận