Món ăn này không dở nhưng cảm thấy không thỏa mãn.
5
ボリューム
Phân lượng, âm lượng
①この店の料理は、とてもボリュームがある。
②すみませんが、少しボリュームを下げてください。
①Món ăn ở tiệm này lượng rất nhiều. ②Xin lỗi, vui lòng hạ âm lượng xuống một chút.
6
一口
ひとくち
Một miếng
①彼は寿司を一口で食べた。
②彼女は納豆を一口食べて、二度と食べなかった。
①Anh ấy ăn một lần là hết miếng sushi. ②Cô ấy ăn một miếng natto rồi không ăn thêm miếng nào nữa.
7
かじる
Cắn
りんごを一口かじってみたが、固くて食べられなかった。
Tôi thử cắn một miếng táo nhưng cứng quá không thể ăn được.
8
ひとたび
Một lần
この肉は、ひとたび食べたら、また食べたくなる味だ。
Món thịt này ăn một lần rồi là lại muốn ăn nữa.
9
うまい
Ngon, giỏi
①こんなにうまいラーメンは食べたことがない。
②スピーチがうまい人が、うらやましい。
①Tôi chưa từng ăn món mì ramen ngon như thế này. ②Thật ghen tị với người giỏi hùng biện.
10
いける
Có thể (làm gì đó)
①彼女はお酒が、かなりいける。
②彼はスポーツなら、何でもいける。
①Cô ấy có thể uống rượu khá nhiều. ②Thể thao thì anh ấy có thể chơi môn gì cũng được.
11
渋い
しぶい
Đắng, chát, già dặn
①お茶は渋い方が好きだ。
②まだ30代なのに、彼の趣味はとて渋い。
①Tôi thích trà đắng hơn. ②Còn ở độ tuôỉ 30 mà sở thích của anh ấy rất già dặn.
12
くどい
Nặng mùi, dai dẳng
①この料理はおいしいが、ちょっとくどい味だ。
②また同じ話をしている。本当にくどい人だ。
①Món ăn này ngon nhưng hơi nặng mùi. ②Lại nói cùng một chuyện. Thật là người dai quá.
13
ファミレス
Nhà hàng, nhà hàng gia đình
昼ご飯はファミレスで食べた。
Tôi đã ăn trưa ở nhà hàng gia đình.
14
フルコース
Bữa ăn nhiều món (từ khai vị đến tráng miệng)
彼にフランス料理のフルコースを、ごちそうしてもらった。
Tôi được anh ấy đãi bữa ăn Pháp.
15
オーダー<する>
Sự gọi, đặt món
オーダーをうかがって、よろしいでしょうか。
Xin phép hỏi anh / chị dùng gì?
16
催促<する>
さいそく<する>
Sự hối thúc, thúc giục
料理がなかなか来ないので、催促した。
Mãi không thấy thức ăn đem lên nên tôi đã hối thúc.
17
会計<する>
かいけい<する>
Sự tính tiền
カードで会計を済ませた。
Tôi tính tiền bằng thẻ.
18
バイキング
Ăn tự chọn
お昼はバイキングで、食べ過ぎてしまった。
Buổi trưa ăn tự chọn nên tôi đã ăn quá nhiều.
19
トレイ
Khay, mâm
ビュッフェでトレイの上に食べたいものを載せた。
Ăn buffet nên tôi đã cho những gì muốn ăn lên khay.
20
器
うつわ
Đồ đựng, chén, bát nói chung
美しい器で食べる料理は本当においしい。
Ăn đồ ăn trong chén bát đẹp thì thật ngon.
21
重ねる
かさねる
Chồng, chất lên
①回転寿司では、重ねた皿を数えて代金を払う。
②わがままだった弟が、年を重ねて立派な人になった。
①Ở sushi băng chuyền, người ta đếm số đĩa chồng lên nhau và trả tiền. ②Em trai tôi vốn bướng bỉnh, nay tuổi đời chồng chất (lớn lên) đã trở thành người tuyệt vời.
22
ずらり[と]
Hàng dài, trải dài
パーティーの会場にずらりとごちそうが並んだ。
Ở hội trường bữa tiệc, thức ăn được bày biện trải dài.
23
主食
しゅしょく
Thức ăn chính
日本人の主食は米だ。
Thức ăn chính của người Nhật là cơm.
24
生
なま
Sống, tươi sống
この魚は新鮮なので、生で食べられる。
Con cá này còn tươi nên có thể ăn sống.
25
なま物
なまもの
Đồ sống
夏はなま物が腐りやすいので、注意する。
Mùa hè đồ tươi sống dễ bị hư thối, nên lưu ý.
26
特製
とくせい
Sự đặc chế, món đồ làm đặc biệt
私の特製ケーキで彼の誕生日を祝う。
Tôi chúc mừng sinh nhật anh ấy bằng chiếc bánh kem làm đặc biệt.
27
粗末な
そまつな
Sơ sài, đạm bạc, thờ ơ
①最近、粗末な食生活が続いている。
②親を粗末にしてはいけない。
①Gần đây, việc ăn uống sơ sài cứ tiếp diễn. ②Không được thờ ơ với bố mẹ.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận