Cửa tiệm đó có nhiều đồ giá phải chăng với giá sinh viên.
4
値引き<する>
ねびき<する>
Sự giảm giá
デパートの食品売り場は夜8時になると、値引きする。
Ở quầy đồ ăn của trung tâm thương mại, cứ đến 8 giờ tối là giảm giá.
5
おまけ<する>
Sự giảm giá, khuyến mãi
①近くの八百屋で100円おまけしてくれた。
②りんごを買ったら、みかんをおまけしてくれた。
①Tiệm rau gần đây đã giảm 100 yên cho tôi. ②Mua táo thì được khuyến mãi quýt.
6
返品<する>
ヘんぴん<する>
Sự trả lại hàng
ネットの写真と違う商品が届いたので、返品した。
Vì sản phẩm khác với hình trên mạng nên tôi đã trả lại.
7
返金<する>
へんきん<する>
Sự hoàn tiền
商品の代金は返金してもらえたが、手数料を取られた。
Được hoàn tiền mua hàng nhưng bị lấy tiền phí dịch vụ.
8
価格
かかく
giá
二つのスーパーが価格の競争をしている。
Hai siêu thị đang cạnh tranh giá cả.
9
高価な
こうかな
Cao giá, đắt tiền
ネットでは高価な物は買わないことにしている。
Tôi quyết định không mua hàng đắt tiền qua mạng.
10
金額
きんがく
Số tiền
この店では買った金額によって、くじ引きができる。
Tiệm này có rút thăm tùy theo số tiền đã mua.
11
価値
かち
giá trị
この絵は20年後には価値が上がるだろう。
Hẳn là 20 năm sau, giá trị bức tranh này sẽ tăng lên.
12
品質
ひんしつ
Chất lượng
品質のいい物を買うようにしている。
Tôi cố gắng mua đồ chất lượng tốt.
13
消費税
しょうひぜい
Thuế tiêu thụ
この価格には消費税が入っていますか。
Giá này đã có thuế tiêu thụ chưa?
14
ネットオークション
Đấu giá
ネットオークションでバッグを買ってみた。
Tôi đã thử mua túi xách qua đấu giá trên mạng.
15
名物
めいぶつ
Đặc sản, sản vật nổi tiếng
最近は、地方の名物がネットで買える。
Gần đây, đã có thể mua được đặc sản địa phương qua mạng.
16
取り寄せる
とりよせる
Đặt hàng đem đến, gửi đến
一年に数回、北海道のお菓子を取り寄せている。
Một năm mấy lần, tôi đặt mua bánh kẹo Hokkaido gửi đến.
17
扱う
あつかう
Thụ lý, đặt, bán, đối xử, xử lý
①あの店では食品は扱っていない。
②子どもでも、一人の人間として扱うべきだ。
①Cửa tiệm đó không bán đồ ăn. ②Dù là trẻ em cũng phải đối xử như một người (độc lập).
18
買い換(替)える
かいか(か)える
Mua mới, mua đổi
そろそろ車を買い換えようと考えている。
Tôi đang định chuẩn bị mua đổi xe hơi.
19
売り出す
うりだす
Bán, bán ra
A社から新しい車が売り出された。
Xe hơi mới đã được công ty A bán ra.
20
チラシ
Tờ rơi quảng cáo
デパートのチラシでバーゲンを知った。
Tôi biết chương trình giảm giá nhờ tờ rơi quảng cáo của trung tâm thương mại.
21
切り取る
きりとる
Cắt lấy
支払いのときに、この券を切り取って出すと安くなる。
Cắt phiếu này đưa ra khi trả tiền sẽ rẻ.
22
パック<する>
Gói, hộp, đắp (mặt)
①いちごを2パック買った。
②お風呂の後、バックしてから寝る。
①Tôi đã mua 2 gói dâu. ②Sau khi tắm, tôi đắp mặt rồi ngủ.
23
包装<する>
ほうそう<する>
Sự gói
家で使う物は包装を簡単にしてもらう。
Những gì dùng ở nhà thì tôi nhờ gói đơn giản.
24
試食<する>
ししょく<する>
Sự ăn thử
デパートで試食してから、お菓子を買った。
Ở trung tâm thương mại, tôi đã mua bánh sau khi ăn thử.
25
試着<する>
しちゃく<する>
Sự mặc thử
スカートは試着して買わないと心配だ。
Tôi thấy lo lắng nếu mua váy đầm mà không mặc thử.
26
わりあい[に]
Tương đối, tỉ lệ (so với)
いい物がわりあい安く買えた。
Tôi mua được món hàng tốt mà tương đối rẻ.
27
ダブる
Trùng, trùng lặp
同じ本をダブって買ってしまった。
Tôi lỡ mua trùng cuốn sách giống nhau.
28
よす
Ngưng, bỏ
無駄づかいはよしなさい。
Hãy bỏ thói tiêu xài hoang phí đi.
29
わりと
Khá là, tương đối
あの店は広くないが、わりと商品が充実している。
Cửa tiệm đó không rộng nhưng hàng hóa khá là đầy đủ.
30
実物
じつぶつ
Hàng thật, đồ thật
届いた商品の実物が写真と全く違う。
Sản phẩm thật được gửi đến hoàn toàn khác với trong hình.
31
粒
つぶ
Viên, hạt
粒が大きい真珠は値段が高い。
Trân châu hạt to thì giá cao.
32
スペース
Khoảng trống, không gian
ここは障がい者が駐車するスペースです。
Đây là khoảng trống để người khuyết tật đậu xe.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận