Tôi rời khỏi nhà bố mẹ ruột và hiện tại sống một mình.
2
過去
かこ
Quá khứ
過去は忘れて、未来に向かって進もう。
Hãy quên đi quá khứ, hướng về tương lai mà tiến thôi.
3
年月
ねんげつ
Tháng năm, thời gian
長い年月をかけて、この木はこんなに成長した。
Trải qua những năm tháng dài, cái cây này đã trưởng thành như thế này.
4
月日
つきひ
Ngày tháng, thời gian
月日が経つのは本当に早いものだ。
Thời gian trôi qua nhanh quá.
5
日時
にちじ
Ngày giờ
忘年会の日時はメールでお知らせします。
Tôi sẽ thông báo ngày giờ tiệc tất niên bằng e-mail.
6
今日
こんにち
Hôm nay, ngày nay
今日の世界には多くの問題がある。
Thế giới này có nhiều vấn đề.
7
年代
ねんだい
Những năm, thế hệ
①これは1980年代に流行したファッションだ。
②彼女と私では年代が全く違う。
①Đây là thời gian thịnh hành vào những năm 1980. ②Cô ấy và tôi, thế hệ hoàn toàn khác nhau.
8
年間
ねんかん
Trong năm
年間の訪日観光客が急に増えた。
Số khách du lịch thăm Nhật Bản trong năm đã tăng đột ngột.
9
年中
ねんじゅう
Suốt năm, quanh năm, cả năm
①この店は年中無休だ。
②父は年中ゴルフばかりしている。
①Cửa tiệm này suốt năm không nghỉ. ②Bố tôi chơi golf quanh năm.
10
本年
ほんねん
Năm nay
本年もよろしくお願いします。
Năm nay cũng xin được giúp đỡ.
11
日中
にっちゅう
Trong ngày
日中は天気がよく、暖かかった。
Trong ngày thời tiết đẹp và ấm áp.
12
夜間
やかん
Buổi tối
この辺りで夜間の一人歩きは危険だ。
Đi bộ một mình buổi tối ở khu vực này thì nguy hiểm đấy.
13
ただ今
ただいま
Bây giờ, câu chào khi về đến
田中はただ今席を外しております。
Bây giờ Tanaka đang vắng mặt ạ.
14
先ほど
さきほど
Lúc nãy
先ほどアメリカ出張から戻りました。
Lúc nãy, tôi đã quay lại từ chuyến đi Mỹ công tác.
15
近々
ちかぢか
Sắp tới
近々そちらにお邪魔したいと思います。
Sắp tới, tôi định sẽ làm phiền anh / chị.
16
後日
ごじつ
Sau này, về sau
詳しいことは後日決めましょう。
Những việc chi tiết để sau hãy quyết định.
17
やがて
Chẳng mấy chốc
今は小雨だが、やがて雨も風も強くなるだろう。
Bây giờ mưa nhỏ nhưng chẳng mấy chốc cả mưa lẫn gió sẽ mạnh lên không chừng.
18
いずれ
Rồi thì, một ngày nào đó
いずれ子ども達も自立して、家を出ていく。
Rồi thì con cái cũng sẽ tự lập và rời khỏi nhà thôi.
19
今後
こんご
Từ nay về sau, tương lai
今後の連絡は、新しいアドレスにお願いします。
Việc liên lạc từ nay về sau, xin vui lòng gửi đến địa chỉ mới.
20
すでに
Đã từ lâu
日本に来たとき、すでに桜の季節は終わっていた。
Khi tôi đến Nhật, mùa hoa sakura đã kết thúc từ lâu.
21
あらかじめ
Trước
会議の予定をあらかじめ教えてください。
Vui lòng cho biết trước dự định của buổi họp.
22
従来
じゅうらい
Lâu nay, từ trước đến nay
従来のやり方を、そろそろ変えた方がいい。
Nên chuẩn bị thay đổi cách làm lâu nay.
23
あくる
Tiếp theo, sau đó
大雪が降った。あくる朝、外は真っ白だった。
Tuyết rơi nhiều. Sáng hôm sau, bên ngoài trắng xóa.
24
一時
いちじ
Nhất thời, tạm trong thời gian ngắn
事故で一時、電車が止まった。
Tàu điện tạm dừng do tai nạn.
25
一生
いっしょう
Cả đời, suốt đời
①一生のお願いです。私の話を聞いてください。
②この感謝の気持ちは一生忘れません。
①Đây là nguyện vọng cả đời của tôi. Vui lòng hãy nghe tôi nói. ②Tấm lòng biết ơn này cả đời tôi không quên.
26
永遠に
えいえんに
Vĩnh viễn
この愛は永遠に続く。
Tình yêu này sẽ kéo dài vĩnh viễn.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận