Sau khi vội vàng học xong, tôi ra ngoài và đi chơi.
4
ぺこぺこ<する>
cúi chào liên tục
彼はいつも上司にぺこぺこしている。
Anh ta lúc nào cũng cúi chào cấp trên.
5
ひしひし[と]
sâu sắc, rõ ràng
彼女は何も言わないが、その悲しみがひしひし伝わってくる。
Cô ấy không nói gì nhưng nỗi buồn của cô ấy lại quá rõ ràng.
6
ばらばら[と]
大雨がばらばらと降ってきた。
Mưa to bắt đầu rơi rải rác
7
ぱらぱら[と]
rải rác/ lướt qua
①雨がぱらぱら降り始めた。
②雑誌をぱらぱら見る。
① Mưa bắt đầu rải rác. ②Tôi nhìn lướt qua tờ tạp chí.
8
ぞろぞろ[と]
nối đuôi nhau
コンサート会場からぞろぞろ観客が出てきた。
Khán giả nối đuôi nhau ra khỏi hội trường buổi hòa nhạc.
9
ぼちぼち
từ từ, chuẩn bị
もう10時だ。ぼちぼち出かけよう。
Đã 10h rồi. Chúng ta chuẩn bị ra ngoài thôi.
10
ずるずる[と]
kéo dài/ soàn soạt
①結論が出ないまま、会議がずるずる続いている。
②ずるずる音を立ててラーメンを食べる。
①Vẫn chưa đưa ra được kết luận nào nên cuộc họp cứ kéo dài lê thê. ② Húp mì ramen soàn soạt.
11
ちくちく[と]<する>
châm chích, ngứa
セーターの毛がちくちくする。
Sợi len của cái áo len này rất ngứa.
12
のこのこ
hững hờ, lãnh đạm
友達が約束に1時間も遅れて、のこのこ現れた。
Bạn tôi trễ hẹn hơn một tiếng rồi hững hờ xuất hiện.
13
くらくら[と] <する>
hoa mắt
急に立ち上がったら、目まいでくらくらした。
Tôi thấy hoa mắt khi đột ngột đứng lên.
14
ちょくちょく
thường xuyên
大学の友達とはちょくちょく集まっている。
Tôi thường xuyên tụ tập với đám bạn đại học.
15
ふわふわ[と]<する>
bồng bềnh
空にふわふわと雲が浮かんでいる。
Đám mây bồng bềnh trôi trên bầu trời.
16
ちらほら[と] <する>
lắt nhắt
雪がちらほらと舞っている。
Một vài bông tuyết rơi lắt nhắt.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận