Tôi sẽ đi du lịch mà không cần có mục đích khi có thời gian.
2
じっとり[と]<する>
ẩm ướt
湿気が多くて、肌がじっとりする。
Khí ẩm quá nhiều khiến da tôi trở nên ẩm ướt.
3
ずばり[と]
quả quyết, dứt khoát
彼は遠回しではなく、ずばりと意見を言う。
Anh ta không vòng vo gì cả mà dứt khoát nêu ý kiến.
4
まさしく
không nghi ngờ gì
そう言ったのは、まさしく彼だ。
Nói như thế này thì không nghi ngờ gì nữa là anh ta.
5
ありありと
hiển hiện
疲れがありありと顔に出る。
Sự mệt mỏi hiện rõ trên khuôn mặt.
6
しばしば
một lúc, thường xuyên
男は女に話した後、しばし沈黙した。
Sau khi nói chuyện với người phụ nữ, người đàn ông trầm mặc một lúc lâu.
7
まんまと
thành công
あんな手口に、まんまとだまされるなんて情けない。
Thật đáng buồn vì tôi lại bị mánh khóe đó lừa thành công.
8
まるっきり
hoàn toàn
このうわさは、まるっきりうそでもない。
Tin đồn này không phải là hoàn toàn sai.
9
てんで[〜ない]
toàn bộ
そんな理由では、てんで頭にならない。
Đó hoàn toàn không phải lý do.
10
とうてい[〜ない]
tuyệt đối
A社の条件は、とうてい了承できない。
Điều kiện của công ty A tuyệt đối không thể chấp nhận được.
11
第一
だいいち
đầu tiên
彼の話はうそだ。第一、彼はそこにいなかった。
Câu chuyện của anh ta là nói dối. Đầu tiên là anh ta đã không có mặt ở đó.
12
まして
đương nhiên là
この問題は大人でも解けない。まして、子どもには無理だ。
Vấn đề này đến cả người lớn cũng không giải được. Đương nhiên trẻ con là không thể rồi.
13
努めて
つとめて
hết khả năng
風邪気味だが、努めて元気に見せている。
Tôi hơi bị cảm lạnh nhưng tôi vẫn cố trông khỏe mạnh nhất có thể.
14
ふんだんに
nhiều, dồi dào
ふんだんに野菜を使って、スプを作る。
Dùng thật nhiều rau để nấu canh.
15
誠に
まことに
thật lòng
本日はお越しいただき、誠にありがとうございました。
Hôm nay thật lòng cảm ơn anh đã hạ cố tới đây.
16
切に
せつに
thật lòng
皆様のご成功を、切にお祈りいたします。
Tôi thật lòng mong quý vị sẽ thành công.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận