Anh ta mới là kẻ xấu. Em không có bất cứ lỗi nào cả.
6
無論
むろん
tất nhiên
明日の試験では、無論遅刻は許されない。
Buổi thi ngày mai tất nhiên là sẽ không cho phép trễ giờ.
7
何やら
なにやら
có vẻ
私の誕生日に友達が何やら企画してくれているようだ。
Có vẻ như bạn bè tôi đang lên kế hoạch làm gì đó trong ngày sinh nhật của tôi.
8
何とぞ
なにとぞ
dù thế nào đi nữa
今後とも何とぞよろしくお願いします。
Sau này dù thế nào đi nữa cũng mong anh giúp đỡ.
9
何分
なにぶん
dù thế nào đi nữa
彼は何分まだ若いので、未熟な点が多い。
Dù thế nào đi nữa thì anh ta vẫn còn trẻ nên vẫn có rất nhiều điều chưa trưởng thành.
10
とかく
có khuynh hướng
日本人は海外でも、とかく日本人同士で集まりがちだ。
Người Nhật có khuynh hướng tập trung với nhau ngay cả khi ở nước ngoài.
11
とやかく
nói này nói nọ
あの人は人のことをとやかく言うので、苦手だ。
Rất khó để chơi được với người kia vì anh ta suốt ngày nói này nói nọ về người khác.
12
いやに
khủng khiếp
まだ5月なのに、今日はいやに蒸し暑い。
Chỉ mới tháng 5 thôi mà đã nóng khủng khiếp.
13
ことのほか
khác thường
①今日はことのほか電車が混んでいた。
②私は甘い物が好きだ。ことのほかケーキに目がない。
① Hôm nay tàu điện đông khác thường. ②Tôi rất thích đồ ngọt. Đặc biệt là bánh.
14
よほど
nhiều, lắm
顔色が悪い。liとよほど体調が良くないのだろうか。
Sắc mặt bạn trông thật tệ. Chắc là bạn không thoải mái lắm.
15
いずれにしても
dù trong trường hợp nào
進学か就職か。いずれにしても日本に住みたい。
Tôi nên học lên hay đi tìm việc nhỉ? Dù là cái nào thì tôi vẫn muốn sống tại Nhật.
16
なんと
quá nhiều
彼女はなんと心の美しい人だろう。
Thật là một người phụ nữ với trái tim quá tuyệt vời.
17
ぴりぴり<する>
tê tê/căng thẳng
①緊張感で、その場の雰囲気がぴりぴりしている。
②刺激物で、舌がぴりぴりする。
① Cảm giác căng thăng khiến cho bầu không khí ở chỗ này căng cứng. ②Do ăn phải đồ kích thích nên lưỡi của tôi bị tê.
18
じかに
trực tiếp
社長にじかに給料アップの交渉をした。
Tôi trực tiếp thỏa luận với giám đốc về việc tăng lương.
19
たいそう<な>
rất, quá
今日の遊園地はたいそう混雑している。
Công viên hôm nay đông quá mức.
20
断固
だんこ
kiên định
何と言われても、私は断固拒否する。
Tôi kiên định từ chối dù người khác có nói gì đi nữa.
21
なんと言っても
なんといっても
dù nói thế nào thì
なんと言っても、日本料理では寿司が一番だ。
Dù nói thế nào thì trong ẩm thực Nhật thì sushi là món ngon nhất.
22
なんとしても
bằng mọi giá
なんとしても志望校に入学したい。
Tôi muốn vào trường mà tôi đã chọn bằng mọi giá.
23
ことによると
rất có thể
ことによると、来週は大阪出張になるかもしれない。
Rất có thể sang tuần tôi sẽ phải đi công tác tại Osaka.
24
にわかな
bỗng nhiên, đột ngột
にわかに、空が黒い雲に覆われた。
Đột nhiên, mây đen bao phủ khắp trời.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận