Tôi đã vẽ một bức tranh tại câu lạc bộ mỹ thuật ở trường đại học.
2
製作<する>
せいさく<する>
chế tạo, sản xuất
この工場で商品が製作されている。
Sản phẩm được chế tạo ở nhà máy này.
3
押さえる
おさえる
giữ, che
彼女はハンカチで口を押さえている。
Cô ấy đang che miệng bẳng một chiếc khăn tay.
4
抑える
おさえる
kiếm chế
人の前で泣きたくないので、感情を抑えた。
Tôi không muốn khóc trước mặt mọi người nên tôi đã kiềm chế cảm xúc lại.
5
精算<する>
せいさん<する>
tính toán
駅で電車代を精算した。
Tôi tính toán chi phí tàu xe tại nhà ga.
6
清算<する>
せいさん<する>
giải quyết
これまでの人間関係を清算したい。
Tôi muốn giải quyết các mối quan hệ trong quá khứ.
7
終始<する>
しゅうし<する>
từ đầu đến cuối
会議中、彼は終始下を向いたままだった。
今日の会議は、無駄な話し合いに終始した。
Anh ta cúi đầu suốt cả buổi họp / Buổi họp ngày hôm nay từ đầu đến cuối toàn nói những điều thừa thãi.
8
始終
しじゅう
thường xuyên, liên tục
隣の公園は始終子どもの声がする。
Tôi thường hay nghe giọng của đám trẻ vọng ra từ công viên bên cạnh.
9
冒す
おかす
liều mình, đương đầu
危険を冒して、台風の中を出かけた。
Tôi đương đầu với nguy hiểm, đi ra khỏi nhà ngay trong cơn bão.
10
侵す
おかす
xâm nhập
いかなる理由があっても、他国の領土を侵してはいけない。
Dù với bất cứ lý do nào thì cũng không được xâm phạm lãnh thổ của nước khác.
11
犯す
おかす
phạm tội
犯罪を犯した人の心理を探る。
Khám phá tâm lý của kẻ phạm tội.
12
保証<する>
ほしょう<する>
bảo hiểm, bảo đảm
このパソコンは3年間の保証付きだ。
Chiếc máy tính này có bảo hành 3 năm.
13
保障<する>
ほしょう<する>
bảo vệ
政府には国民の権利を保障する義務がある。
Chính phủ có nghĩa vụ bảo vệ quyền lợi của công dân.
14
補償<する>
ほしょう<する>
bồi thường
保険に入っておけば、万一の補償も安心だ。
Nếu bạn có bảo hiểm thì không phải lo về vấn đề bồi thường.
15
追求<する>
ついきゅう<する>
theo đuổi
何歳になっても、女性は美しさを追求する。
Dù bao nhiêu tuổi thì phụ nữ vẫn luôn theo đuổi cái đẹp.
16
追及<する>
ついきゅう<する>
điều tra, truy cứu
事故に関して、会社の責任を追及する。
Truy cứu trách nhiệm của công ty về vụ tai nạn.
17
追究<する>
ついきゅう<する>
điều tra
事件の真相を、最後まで追究していく。
Tôi sẽ điều tra chân tướng sau vụ án này.
18
分別<する>
ぶんべつ<する>
phân biệt
可燃と不燃を分別してごみを出す。
Trước khi vứt phải phân loại rách cháy được và không cháy được.
19
分別
ふんべつ
phân tách, phân loại
分別のある大人があんな行動をするとは。
Tôi không thể tin một người biết điều lại làm ra hành động này.
20
心中
しんちゅう
cảm xúc
愛犬を亡くした友人の心中を察する。
Tôi cố gắng hiểu cảm xúc của người bạn khi mất đi chú chó cưng.
21
心中<する>
しんじゅう<する>
tự sát đôi
この小説は若い男女が心中する話だ。
Cuốn tiểu thuyết này là về vụ tự sát đôi của đôi nam nữ trẻ tuổi.
22
大家
たいか
chuyên gia
写真の男性は、日本の絵画界の大家だ。
Người đàn ông trong ảnh là chuyên gia hội họa ở Nhật Bản.
23
大家
おおや
chủ nhà
大家さんは親切で、いつも気を遣ってくれる。
Chủ nhà vừa thân thiệt lại lúc nào cũng quan tâm chúng tôi.
24
市場
いちば
chợ
海外旅行では、必ずその国の市場を巡る。
Tôi lúc nào cũng dạo quanh các khu chợ của mỗi nước khi đi nước ngoài.
25
市場
しじょう
thị trường
多くの日本企業が海外に市場を広げている。
Rất nhiều doanh nghiệp nước ngoài đã mở rộng ra thị trường thế giới.
26
目下
もっか
hiện tại
目下、地震の被害を調査しているところです。
Hiện tại, chúng tôi đang khảo sát về thiệt hai của vụ động đất.
27
目下
めした
cấp dưới
社長は私たち目下の者にも丁寧に接してくれる。
Thủ tướng vẫn cư xử rất lịch sự ngay cả với cấp dưới như chúng tôi.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận