Tôi đã mua cái ô tại quầy đồ Tây ở tầng 1 của trung tâm thương mại.
3
断つ
たつ
chấm dứt
入試に合格できるまで、ケーキを断つことにした。
Tôi quyết định sẽ bỏ bánh ngọt cho đến khi thi đỗ kỳ thi đầu vào.
4
絶つ
たつ
cắt đứt
もう彼との連絡は絶とうと思っている。
Tôi định sẽ cắt đứt liên lạc với anh ta.
5
彫る
ほる
khắc
木に名前を彫って表札にした。
Tôi khắc tên mình lên gỗ và làm biển tên.
6
掘る
ほる
đào
庭を掘ったら、昔の皿が出てきた。
Tôi đào vườn và tìm thấy một cái đĩa cổ.
7
見下す
みくだす
khinh thường
彼の人を見下したような態度には腹が立つ。
Tôi tức giận vì thái độ khinh thường người khác của anh ta.
8
見下ろす
みおろす
nhìn xuống
丘の頂上から町を見下ろした。
Tôi nhìn xuống thành phố từ đỉnh ngọn đồi.
9
遠回り<する>
とおまわり<する>
vòng
工事を避けて、駅まで遠回りした。
Tôi đi đường vòng đến ga để tránh công trình.
10
遠回し
とおまわし
lòng vòng
日本人は遠回しの表現をしがちだ。
Người Nhật Bản có xu hướng sẽ dùng cách nói bóng gió.
11
途切れる
とぎれる
ngừng, bị gián đoạn
社長が現れて、みんなの会話が途切れた。
Tất cả mọi người ngừng nói khi giám đốc xuất hiện.
12
途絶える
とだえる
ngừng
幼なじみとの連絡が途絶えて3年になる。
Đã 3 năm từ khi tôi ngừng liên lạc với người bạn thơ ấu của mình.
13
見過ごす
みすごす
bỏ qua, xem sót
試験で大きなミスを見過ごしてしまった。
Tôi đã xem thiếu một lỗi lớn trong kì thi.
14
見逃す
みのがす
bỏ lỡ
せっかくのバイトのチャンスを見逃した。
Tôi đã bỏ lỡ cơ hội việc làm thêm này.
15
交わる
まじわる
giao nhau
中央線と山手線は新宿で交わっている。
Tuyến Trung ương và tuyến Yamanote giao nhau tại Shinjuku.
16
交える
まじえる
cùng nhau
恩師を交えてクラス会を開いた。
Tôi cùng thấy giáo cũ mở một buổi họp lớp cùng nhau.
17
越す
こす
vượt/ chuyển
①暖かい国で冬を越したい。
②仕事のために、東京から福岡に越して来た。
①Tôi muốn vượt qua mùa đông tại một đất nước ấm áp. ② Vì công việc tôi chuyển từ Tokyo đến Fukuoka.
18
超す
こす
quá
その祭りには100万人を超す観光客が集まった。
Hơn 1 triệu du khách tập trung tại lễ hội đó.
19
指す
さす
chỉ
①時計の針が10時を指している。
②これが何を指しているか答えなさい。
①Kim đồng hồ chỉ 10 giờ ②Hãy cho tôi biết cái này đang chỉ vào đâu.
20
差す
さす
chỉ/giơ/giương
①部屋に日が差してきた。
②紫外線対策のため、傘を差して歩く。③目が乾いたら、目薬を差す。
①Mặt trời bắt đầu chiếu vào căn phòng. ② Để phòng tránh tia tử ngoại, tôi chê ô khi đi bộ. ③ Tôi nhỏ thuốc nhỏ mắt khi mắt bị khô.
21
刺す
さす
cắn
はちに刺されて、病院に運ばれた。
Tôi bị ong cắn và được đưa vào bệnh viện.
22
無口<な>
むくち<な>
im lặng
父は無口な人だが、実はユーモアがある。
Bô tôi là một người im lặng nhưng thực ra rất vui tính.
23
無言
むごん
im lặng
声をかけたが、田中さんは無言で去って行った。
Tôi gọi ông Tanaka nhưng ông ấy đi mất mà không nói gì.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận