Tôi bị ngã trước mặt mọi người, tôi xấu hổ đến mức đỏ bừng mặt.
2
顔を立てる
かおをたてる
giữ thể diện, nể mặt
クライアントの顔を立てて、わざとゴルフで負けた。
Tôi cố ý thua trong trận golf để giữ thể diện cho khách hàng.
3
目が届く
めがとどく
theo dõi, chăm sóc
目が届く所に貴重品を置いておく。
Hãy cất những thứ có giá trị ở nơi bạn có thể để mắt tới.
4
目が高い
めがたかい
có mắt nhìn, tinh tường
この絵の価値がお分かりとは、さすがお目が高い。
Hiểu được giá trị của bức tranh này, bạn thật có mặt nhìn.
5
目が肥える
めがこえる
mắt tinh
彼は一流の絵を見てきたので、目が肥えている。
Anh ta lúc nào cũng nhìn những bức tranh cao cấp, thật là tinh mắt.
6
目を盗む
めをぬすむ
vụng trộm làm gì đó
親の目を盗んで、夜中に遊びに出かけた。
Tôi trốn bố mẹ đi chơi lúc nửa đêm.
7
目を引く
めをひく
thu hút, hấp dẫn
彼女のファッションは、みんなの目を引く。
Thời trang của cô ấy thu hút mọi người.
8
目を丸くする
めをまるくする
ngạc nhiên
弟は信じられないようなすごい手品を見て、目を丸くした。
Em trai tôi rất ngạc nhiên khi thấy được những màn ảo thuật tuyệt vời.
9
目をつぶる
めをつぶる
lờ đi
この企画書は少し直した方がいいが、今回は目をつぶろう。
Kế hoạch này còn cần chỉnh sửa một ít nhưng lần này tôi sẽ bỏ qua.
10
鼻が高い
はながたかい
tự hào
妹がオリンピックに出場して鼻が高い。
Tôi tự hào vì em tôi được tham dự Olympics.
11
鼻にかける
はなにかける
kiêu ngạo
彼女は美人なのを鼻にかけている。
Cô ta kiêu ngạo về vẻ đẹp của mình.
12
鼻につく
はなにつく
mệt mỏi
あの人の気取った態度は鼻につく。
Tôi mệt mỏi với thái độ kênh kiệu của anh ta.
13
目と鼻の先
めとはなのさき
gần ngay trước mắt
うちと友達の家は目と鼻の先だ。
Nhà tôi gần sát nhà bạn tôi.
14
耳につく
みみにつく
chú ý
ラジオで同じ曲が何度もかかり、耳につく。
Radio phát đi phát lại một bài làm tôi chú ý.
15
耳に挟む
みみにはさむ
nghe lỏm
田中さんに関するうわさを耳に挟んだ。
Tôi nghe lỏm được tin đồn về ông Tanaka.
16
耳にたこができる
みみにたこができる
mệt mỏi
母の話はいつも同じで、耳にたこができる。
Câu chuyện của mẹ lúc nào cũng như nhau. Tôi quá mệt mỏi với nó rồi.
17
耳を澄ます
みみをすます
lắng tai nghe
鳥の鳴き声に耳を澄ました。
Tôi lắng tai nghe tiếng hót của những chú chim.
18
耳を貸す
みみをかす
nghe theo
部長が私の提案に耳を貸してくれない。
Quản lý không nghe theo lời đề nghị của tôi.
19
耳をふさぐ
みみをふさぐ
lờ đi
聞きたくない話には耳をふさげばいい。
Hãy lờ đi những câu chuyện mà bạn không muốn nghe.
20
口数が少ない
くちかずがすくない
ít nói, lầm lì
彼女はいつもはおしゃべりなのに、今日は口数が少ない。
Bình thường cô ấy nói nhiều nhưng hôm nay lại ít nói đi.
21
口から先に生まれたよう
くちからさきにうまれたよう
cái miệng sinh ra trước
妹はよくしゃべる。口から先に生まれたようだ。
Em gái tôi nói rất nhiều. Cứ như là cái miệng được sinh ra trước vậy.
22
口を挟む
くちをはさむ
ngắt lời
人の話に口を挟まないでください。
Đừng ngắt lời khi người khác đang nói.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận