①Hành lý tôi đang chuyển rất nặng.
②Cứ nghĩ đến từ chiều có buổi họp là tôi lại thấy tâm trạng nặng nề.
③Anh ta là một người trầm lặng và hiếm khi nói về cảm xúc của mình.
④Bệnh tình của anh trai tôi trở nặng.
7
波
なみ
①sóng ②dao động ③cơn sóng
①今日の海は波が高い。
②私は成績に波がある。③時代の波にまく乗る。
①Sóng biển hôm nay cao ghê.
②Thành tích của tôi có dao động.
③Cưỡi lên con sóng của thời đại.
8
根
ね
①rễ ②chính ③bản chất
①土の中で野菜の根が広がる。
②社会の悪の根を断つ。③妹は根が素直だ。
①Rễ của rau trải rộng dưới đất.
② Phá vỡ gốc rễ cái ác trong xã hội.
③Bản chất của em gái tôi rất ngoan ngoãn.
9
筋
すじ
①gân ②mạch ③tố chất
①この牛肉筋が多い。
②彼の話は筋が通っていない。③初めてにしては、筋がいい。
①Thịt bò này nhiều gân quá.
②Tôi không hiểu nổi mạch truyện của anh ta.
③Dù là lần đầu tiên nhưng tố chất rất tốt.
①Tôi đã hiểu mấu chốt câu chuyện rồi.
②Đối thủ lại thắng thêm một điểm.
③Đây là địa điểm nghỉ ngơi khi leo núi.
④Tôi có hơn 10 tấm thẻ tích điểm trong ví.
①Cứ đi thẳng con phố này là tới ga.
②Con đường đi đến thành công rất dài.
③Anh ta đang trật khỏi quỹ đạo nhân sinh.
④Thầy giáo là chuyên gia trong lĩnh vực đó.
①Sau khi tắm xong tôi thấy thật sảng khoái.
②Tôi muốn ăn gì đó nhẹ nhàng vào buổi tối.
③Anh ta cởi mở và không để ý chuyện vặt.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận