Ngôi nhà của tôi mặc dù bên ngoài trông hơi cũ nhưng bên trong lại rất đẹp.
2
設計<する>
せっけい<する>
Thiết kế, thiết lập
知り合いの建築士に家の設計を依頼した。
Tôi đã nhờ kiến trúc sư có quen biết thiết kế nhà cho tôi.
3
図案
ずあん
Thiết kế
このじゅうたんの図案は妻が作った。
Vợ tôi đã thiết kế tấm thảm này.
4
凝る
こる
Công phu, tỉ mỉ
新しい家は、家具にも凝っている。
Nội thất ngôi nhà mới này được trang bị rất công phu, tỉ mỉ.
5
凝らす
こらす
Tập trung
工夫を凝らして、空間を広く見せた。
Tôi dày công tìm tòi để thấy được không gian rộng lớn.
6
土台
どだい
Nền tảng, cơ sở, móng (nhà)
地震に備えて、土台をしっかり造る。
Tôi đã làm xây dựng một nền móng chắc chắn để chuẩn bị cho động đất.
7
きしむ
Tiếng cót két
家が古くなって、床がきしみ始めた。
Vì nhà đã cũ nên nền nhà bắt đầu có tiếng kêu cót két.
8
補強<する>
ほきょう<する>
Tăng cường, củng cố, tăng viện
地震に耐えられるように、壁を補強する。
Tôi củng cố lại bức tường để có thể chịu được trận động đất.
9
改装<する>
かいそう<する>
Trùng tu, sửa sang
うちは古いので、そろそろ改装を考えないといけない。
Tôi phải nghĩ đến việc sửa sang lại ngôi nhà vì nó đã cũ rồi.
10
据え付ける
すえつける
Lắp đặt, trang bị
キッチンにかな食器棚を据え付けた。
Tôi đã lắp cái kệ để bát chén ở trong nhà bếp.
11
構える
かまえる
Sở hữu có (cái gì đó)/Ở tư thế
①知事の家は大きな門構えている。
②あの人は何があってものんびり構えている。
①Nhà của Tỉnh trưởng có cái cổng rất lớn ②Người kia cho dù có chuyện gì cũng ở tư thế thong dong như không có chuyện gì.
12
がっちり[と] <する>
Chắc chắn, vững chắc
災害に強いがっちりとした家が欲しい。
Tôi muốn một ngôi nhà vững chắc chống chọi với những thảm họa.
13
細工<する>
さいく<する>
chế tác, tác phẩm, công việc đòi hỏi tỉ mỉ bằng tay
あの家は玄関のガラス細工が人目を引く。
Tác phẩm thủy tinh ở lối vào của ngôi nhà đó rất bắt mắt.
14
調和<する>
ちょうわ<する>
Hòa hợp, dĩ hòa vi quý, hài hòa
母が部屋の雰囲気に調和する家具を選んだ。
Mẹ tôi đã chọn nội thất rất hòa hợp với không khí của căn phòng.
15
仕切る
しきる
Phân chia, ngăn cách/ nắm giữ, quản lí
①必要に応じて、リビングとダイニングが仕切れるようこする。
②彼は会議を仕切るのが得意だ。
①Phòng khách và phòng ăn có thể ngăn cách ra theo yêu cầu. ②Anh ấy rất giỏi trong việc quản lí hội nghị.
16
隔てる
へだてる
Ngăn cách, phân chia
廊下を隔てて、トイレとお風呂場がある。
Nhà vệ sinh và phòng tắm ngăn cách bởi hành lang.
17
所有<する>
しょゆう<する>
Sở hữu
この家を所有しているのは有名作家だそうだ。
Ngôi nhà này có lẽ thuộc sở hữu của một tác gia nổi tiếng.
18
豪邸
ごうてい
Biệt thự
近所にセレブの豪邸ができた。
Biệt thự của người nổi tiếng ở gần đây đã được hoàn thành.
19
表札
ひょうさつ
Biển tên, bảng tên
最近、防犯のために表札のない家が増えている。
Gần đây, những ngôi nhà không có biển tên để phòng chống trộm đang gia tăng.
20
バリアフリー
Loại bỏ trở ngại (cho người già, khuyết tật)
祖父母のために家をバリアフリーにしたい。
Tôi muốn loại bỏ cản trở gia đình vì ông bà tôi.
21
扉
とびら
Cánh cửa
隣の家は玄関の扉が大きく、特徴的だ。
Cửa lối vào của nhà bên cạnh rất lớn, thật khác biệt.
22
戸締まり<する>
とじまり<する>
Đóng cửa, khóa cửa
家を出るときも寝る前も、しっかりと戸締まりする。
Trước khi đi ra ngoài hay là đi ngủ nên khóa cửa chắc chắn.
23
セキュリティ
An ninh
都会ではセキュリティが不可欠だ。
Vấn đề an ninh là không thể thiếu trong thành phố.
24
物陰
ものかげ
Ẩn náu, vỏ bọc
物陰に誰かがいるような気配がして怖い。
Tôi cảm giác như là có ai đó đang ẩn náu, sợ thật.
25
近隣
きんりん
Hàng xóm
近隣の家に騒音で迷惑をかけてしまった。
Tiếng ồn của nhà hàng xóm thật là phiền phức.
26
余地
よち
Phòng, khoảng trắng
この設計図には改善の余地がある。
Trong bản thiết kế có chỗ cần cải thiện.
27
立ち寄る
たちよる
Ghé vào, tạt qua
この辺りは警察が立ち寄ってくれるから安心だ。
Vì cảnh sát ghé vào khu này nên tôi cảm thấy an tâm.
28
かれこれ
Khoảng
ここに住んで、かれこれ10年になる。
Tôi sống ở đây khoảng 10 năm.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận