Thời gian trải qua cùng với gia đình là lúc tôi cảm thấy thoải mái nhất.
3
憩う
いこう
Nghỉ ngơi và thư giãn
天気がいい日は、公園で子どもたちと憩う。
Hôm thời tiết đẹp tôi sẽ thư giãn cùng với những đứa trẻ ở công viên.
4
だらだら<する>
Lười biếng, nằm ườn, chây lười
一日中だらだら過ごすと、余計に疲れてしまう。
Nằm ườn cả ngày lại khiến mệt mỏi hơn.
5
横になる
よこになる
Nằm, ngả lưng
横になったら、ついうとうとしてしまった。
Sau khi nằm xuống, tôi đã chìm vào giấc ngủ.
6
一息入れる
ひといきいれる
Nghỉ ngơi, nghỉ giải lao
コーヒーを飲みながら一息入れる。
Tôi vừa uống cà phê vừa nghỉ giải lao.
7
ブレイク<する>
Nghỉ giải lao, đột ngột nổi tiếng
①音楽を聴きながら、コーヒーでブレイクする。
②今、この歌手がブレイクしている。
①Tôi vừa nhạc, vừa uống cà phê để giải lao. ②Ca sĩ này đang nổi như cồn.
8
一眠り<する>
ひとねむり<する>
Chợp mắt
目的地に着くまで、一眠りしよう。
Hãy chợp mắt một lúc cho đến khi chúng ta đến đích.
9
一段落<する>
いちだんらく<する>
Tạm dừng, nghỉ ngắt quãng
仕事が一段落したので、休みをとった。
Vì công việc đang bị tam dừng nên tôi được nghỉ.
10
一休み<する>
ひとやすみ<する>
Nghỉ ngơi
そこに座って、一休みしようか。
Hãy ngồi ở đây và nghỉ ngơi một lát.
11
紛れる
まぎれる
Phân tâm/Lẫn với thứ khác
①家でゆったり本を読むだけで気が紛れる。
②友人が、人ごみに紛れてしまった。
①Chỉ vì thư giãn đọc sách trong nhà nên dễ bị phân tâm. ② Bạn tôi bị lẫn vào trong đám đông.
12
投げ出す
なげだす
Ném đi, từ bỏ
①飛行機のシートが広かったので、足を投げ出して座った。
②仕事を投げ出して旅に出たい。
①Vì ghế máy bay rộng nên tôi vác chân lên ghế. ②Tôi muốn vứt bỏ hết công việc mà đi du lịch.
13
外出<する>
がいしゅつ<する>
Ra ngoài
休みの日はいつも外出する。
Tôi thường ra ngoài vào ngày nghỉ.
14
帰宅<する>
きたく<する>
Quay về nhà
休日は、出かけても早めに帰宅する。
Vào ngày nghỉ, dù có ra ngoài tôi cũng về nhà sớm.
15
引きこもる
ひきこもる
Ở trong nhà, không ra ngoài
休日は外に出ず、引きこもっているような状態だ。
Tôi không ra ngoài vào ngày nghỉ mà chỉ ở nhà.
16
慣らす
ならす
Làm quen với
土曜の夜はアメリカ映画を観て、耳を英語に慣らしている。
Tối thứ 7 tôi thường xem phim Mỹ để tập nghe Tiếng Anh cho quen.
17
日なた
ひなた
Mặt trời
猫が日なたでうとうとしている。
Chú mèo đang ngủ gật dưới ánh mặt trời.
18
精神的な
せいしんてきな
Tinh thần
最近精神的に疲れているので、リラックスしたい。
Dạo gần đây cảm thấy tinh thần mệt mỏi nên tôi muốn nghỉ ngơi.
19
心底
しんそこ
Thật tâm, thật sự
家族と一緒にいると、心底幸せだと思う。
Lúc ở cùng gia đình tôi thật sự cảm thấy hạnh phúc.
20
もっぱら
Hầu hết, chủ yếu
天気のいい日は、もっぱらテニスをしている。
Vào những ngày đẹp trời hầu như tôi thường chơi tennis.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận