Tôi đã nhanh chóng hoàn thành công việc nhà vào buổi sáng.
2
山積み
やまづみ
Gian nan, nhiều như chất đống
毎日やらなければいけないことが山積みだ。
Việc mà tôi phải làm mỗi ngày nhiều như chất đống.
3
寄せ集める
よせあつめる
Thu gom, tập hợp
落ち葉を掃いて寄せ集めた。
Tôi dọn dẹp và thu gom lá rụng.
4
放り込む
ほうりこむ
Nhét vào trong, ném vào
たまった洗濯物を洗濯機に放り込む。
Tôi ném đống áo quần chất đống vào máy giặt.
5
放り出す
ほうりだす
Vứt ra, quẳng ra/ bỏ cuộc, từ bỏ
①不燃ごみをベランダに放り出した。
②疲れて家事を放り出したくなることがある。
①Tôi đã vứt rác không cháy được ra ban công. ②Tôi rất mệt nên thỉnh thoảng lại muốn từ bỏ không làm việc nhà.
6
あたふた<する>
Vội vã, cuống cuồng
突然友達が訪ねてきて、あたふたした。
Đột nhiên bạn lại đến thăm làm tôi cuống cuồng cả lên.
7
不意<な>
ふい<な>
Đột nhiên, không ngờ tới
不意な客で、一日の予定が狂ってしまった。(ナ形)
Lịch trình của một ngày đã bị hủy do một vị khách không ngờ.
8
さらう
Nhặt, quét dọn
庭の池のごみをさらって捨てる。
Tôi đã nhặt rác trong ao vườn và đã vứt nó đi.
9
ごしごし[と]
Lau, chùi, cọ
お風呂の床をごしごしと磨く。
Tôi cọ sàn phòng tắm.
10
跳ねる
はねる
Bắn/Nhảy
①天ぷらを揚げていたら、油が跳ねた。
②釣ったばかりの魚が元気に跳ねている。
①Khi chiên Tempura, tôi bị dầu bắn vào người. ②Con cá vừa bắt được nhảy rất khỏe.
11
引きずる
ひきずる
Kéo, Lưu uyến
ソファーを引きずってどかし、掃除した。
Tôi kéo ghế sofa để lau chùi nó.
12
圧縮<する>
あっしゅく<する>
Nén, ép
布団を干し終えたら、圧縮して押し入れに入れる。
Sau khi phơi khô chăn, tôi ép lại và cho vào tủ.
13
見当たる
みあたる
Nhìn thấy, tìm thấy
圧縮袋が見当たらない。どこに置いたのだろう。
Tôi không tìm thấy cái túi chân không. Nó đang ở đâu nhỉ?
14
ぼやく
Phàn nàn, càu nhàu
妻は育児が大変だとぼやく。
Vợ tôi phàn nàn là chăm con vất vả.
15
しぶしぶ
Miễn cưỡng
夫がしぶしぶ家事を手伝ってくれる。
Ông chồng tôi làm giúp việc nhà một cách miễn cưỡng.
16
おっくうな
Rắc rối, phức tạp
疲れていて、お湯を沸かすのもおっくうだ。
Tôi cảm thấy rất mệt. Đun nước nóng thật là rắc rối.
17
フィルター
Lọc, tấm lọc
エアコンのフィルターを掃除しないといけない。
Tôi phải lau chùi tấm lọc của điều hòa.
18
丹念な
たんねんな
Tỉ mỉ, cẩn thận
年末には時間をかけて丹念に掃除する。
Tôi dọn dẹp nhà cửa thật kỹ lưỡng vào thời điểm cuối năm.
19
雑な
ざつな
Tạp nham, sơ sài
夫の掃除は雑で困る。
Cách dọn dẹp của chồng tôi thật sơ sài.
20
一苦労<する>
ひとくろう<する>
Rất khó khăn
換気扇の掃除は一苦労だ。
Việc lau chùi quạt thông gió rất khó khăn
21
退治<する>
たいじ<する>
Tiêu diệt, hủy diệt
家が古いので、虫の退治も欠かせない。
Vì ngôi nhà đã cũ, nên việc diệt côn trùng là không thể thiếu.
22
始末<する>
しまつ<する>
Thu gom/Kết cục, kết quả
①壊れた洗濯機を始末した。
②最近忙しくて、うっかり夕食のご飯を炊き忘れる始末だ。
①Tôi thu gom máy giặt đã hỏng. ②Dạo gần đây vì bận nên kết quả là không nghĩ ngợi gì đến chuyện nấu cơm.
23
びっしょり[と]
Ướt sũng
暑い日に掃除をしたら、びっしょりと汗をかいた。
Người tôi ướt sũng toàn mồ hôi lúc dọn dẹp vào ngày trời nóng.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận