Trường học này coi trọng sự kết nối giữa con người với nhau.
4
掲げる
かかげる
Đặt/Giương, treo lên
①A大学は学生が求める教育方針や目標を掲げてだいる。
②国旗を掲げて祝日を祝う。
①Trường học A đặt phương châm và mục tiêu giáo dục mà học sinh mong muốn. ②Treo quốc kì để chúc mừng ngày lễ.
5
禁じる
きんじる
Cấm, nghiêm cấm
校長は安全のため、自転車通学を禁じた。
Để đảm bảo an toàn, hiệu trưởng cấm học sinh đi học bằng xe đạp.
6
見なす
みなす
Xem như là, coi như là
理由なく30分以上遅刻した場合は欠席と見なす。
Trường hợp đi trễ hơn 30 phút mà không có lí do thì xem như vắng mặt.
7
募る
つのる
Chiêu mộ/Ngày càng mạnh, dữ dội
①日本の多くの大学は世界中から学生を募っている。
②留学したいという思いが日に日に募る。
①Rất nhiều trường đại học của Nhật Bản chiêu mộ học sinh từ các nước trên thế giới. ②Ý nghĩ muốn đi du học ngày càng mãnh liệt.
8
共学
きょうがく
Học chung
私の高校は以前は女子校だったが、今は共学になった。
Trường học của tôi mặc dù ngày trước chỉ nữ nhưng bây giờ đã học chung rồi.
9
在籍<する>
ざいせき<する>
tại tịch, đang làm, đang học
本校には約500人の学生が在籍している。
Trường học của chúng tôi có khoảng 500 học sinh đang theo học.
10
総数
そうすう
Tổng số
A大学は学生総数のうち、女子が3分の2を占めている。
Tổng số học sinh của trường A chiếm 2/3 là nữ.
11
見込み
みこみ
Khả năng, dự đoán
来年3月に学校を卒業する見込みだ。
Khoảng tháng 3 năm sau tôi sẽ tốt nghiệp.
12
課程
かてい
Khóa học
一般的には、高校は3年で全ての課程を修了する。
Thông thường, trung học phổ thông sẽ kết thúc toàn bộ khóa học trong 3 năm.
13
レッスン
Bài học
学校帰りに、ダンス教室のレッスンに通っている。
Sau khi học ở trường, tôi còn học khóa học nhảy.
14
ひとえに
Hoàn toàn là
卒業できたのは、ひとえに山田先生のおかげです。
Tôi có thể tốt nghiệp được hoàn toàn là nhờ thầy Yamada.
15
多数決
たすうけつ
Phần lớn, đa số
クラスのリーダーを多数決で诀めた。
Chúng tôi đã quyết định lớp trưởng theo số đông.
16
指名<する>
しめい<する>
Chỉ định
担任の先生からリーダーに指名された。
Tôi được chỉ định làm leader từ thầy chủ nhiệm.
17
承認<する>
しょうにん<する>
Phê duyệt, thông qua, đồng ý
ダンス部の設立が学校に承認された。
Việc thành lập câu lạc bộ dance đã được nhà trường phê duyệt.
18
漫然と<する>
まんぜんと<する>
Vu vơ, không có mục đích
学生時代はただ漫然と過ごした。(副)
Tôi đã trải qua thời học sinh hồn nhiên, vu vơ.
19
率先<する>
そっせん<する>
Làm gương, dẫn đầu
私はボランティア活動を率先して即ている。
Tôi luôn luôn dẫn đầu trong hoạt động tình nguyện.
20
指摘<する>
してき<する>
Chỉ ra
生活態度の問題点を先生に指摘された。
Tôi được thầy giáo chỉ ra các điểm mấu chốt về thái độ sống.
21
名称
めいしょう
Tên gọi
数年前にA大学の名称が変更された。
Tên của của trường đại học A đã được thay đổi vài năm trước.
22
恩師
おんし
Người thầy tôn kính
お世話になった恩師に心から感謝している。
Tôi xin gửi lời cám ơn từ tận đáy lòng đến người thầy tôn kính của mình.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận