Những câu hỏi đã gặp trong kì thi sẽ không được ra nguyên như thế.
2
口頭
こうとう
Nói, vấn đáp, lời nói
私は口頭での試験が苦手なので心配だ。
Tôi rất lo lắng vì tôi kém trong khoản thi nói.
3
記述<する>
きじゅつ<する>
Ghi chép, mô tả, viết
この試験は始めに記述の問題が行われる。
Kì thi này lần đầu tiên được tiến hành thi theo hình thức thi viết.
4
万全<な>
ばんぜん<な>
Tốt nhất, hoàn hảo
万全の体調で試験の日を迎える。
Chuẩn bị cho ngày thi với thể trạng tốt nhất.
5
難易度
なんいど
Mức độ khó khăn
この言葉の難易度は、日本語能力試験のN1レベルだ。
Mức độ khó của từ này là năng lực tiếng Nhật N1.
6
基準
きじゅん
Tiêu chuẩn, quy chuẩn
合格の基準は平均点によって多少変化する。
Tiêu chuẩn đỗ thay đổi ít hay nhiều là dựa vào điểm trung bình.
7
沸く
わく
Sôi lên, vang lên, hào hứng
A大学の入試に合格したので、希望が沸いてきた。
Vì đã đỗ kì thi đầu vào của trường đại học A nên tôi cảm thấy hào hứng, kì vọng hơn.
8
さえる
Minh mẫn/Tươi sáng, trong trẻo
①十分に睡眠を取ったので、頭もさえている。
②さえた青色のシャツが欲しい。
①Vì đã ngủ đủ giấc nên đầu óc tôi cảm thấy rât minh mẫn. ②Tôi muốn có chiếc áo sơ mi màu xanh tươi sáng.
9
度忘れ<する>
どわすれ<する>
Bất chợt quên, đãng trí
昨日勉強したばかりなのに、度忘れしてしまった。
Mặc dù mới học hôm qua nhưng tôi lại quên mất rồi.
10
ところどころ
đôi chỗ, vài chỗ
ところどころ答えに自信がない問題がある。
Có những câu hỏi mà đôi chỗ tôi không chắc chắn câu trả lời.
11
あべこべな
Đối diện, trái ngược
解答用紙に答えをあべこべに記入してしまった。
Tôi đã viết đáp án ngược với phiếu trả lời. (Viết sai chỗ)
12
見落とす
みおとす
Bỏ sót, xem còn sót
キーワードを見落として、答えを間違えた。
Tôi đã xem sót từ khóa nên đã trả lời sai.
13
持参<する>
じさん<する>
Mang theo
試験会場には鉛筆と消しゴムを持参すること。
Mang bút chì và tẩy vào khu vực thi.
14
案の定
あんのじょう
Quả nhiên đúng như dự tính (kết quả xấu)
案の定、難しい問題が出題された。
Đúng như dự tính, câu hỏi được ra rất khó.
15
不正<な>
ふせい<な>
Bất chịnh, không chính đáng
受験者に不正行為があった場合、試験は無効になる。
Trường hợp người dự thi có hành vi bất chính thì bài thi sẽ không có hiệu lực.
16
即刻
そっこく
Tức khắc, ngay lập tức
カンニングが発覚した場合、即刻失格になる。
Trường hợp bị phát hiện gian lận, ngay lập tức bạn bị mất tư cách thi tiếp.
17
失格<する>
しっかく<する>
Mất tư cách
携帯電話が鳴って、失格になるなんて情けない。
Thật đáng thương chỉ vì điện thoại reo mà bị mất tư cách.
18
誤り
あやまり
Nhầm lẫn, lỗi lầm
試験後、出題文の誤りが訂正された。
Những lỗi trong câu hỏi đã được sửa lại sau kì thi.
19
内心
ないしん
Trong lòng, trong tâm
親には自信がないと言っていたが、内心合格すると思っていた。
Tôi nói với bố mẹ là không tự tin nhưng thật tâm tôi nghĩ mình sẽ đỗ.
20
念じる
ねんじる
Cầu nguyện, ước
試験後、每日合格を念じている。
Sau kì thi, mỗi ngày tôi đều cầu nguyện là mình sẽ đỗ.
21
歴然と<する>
れきぜんと<する>
Hiển nhiên, rõ ràng
A大学とB大学の試験の難易度の差は歴然としている。
Sự khác nhau về độ khó của kì thi giữa hai trường đại học A và B là rất rõ ràng.
22
落胆<する>
らくたん<する>
Mất hết can đảm, nản lòng
思った以上に点数が悪く、すっかり落胆した。
Điểm sô tệ hơn tôi nghĩ, tôi hoàn toàn cảm thấy nản lòng.
23
がっくり[と] <する>
Thất vọng
合格すると思っていた大学に入れず、がっくりした。
Tôi thật thất vọng vì không thể vào được trường đại học mà tôi đã từng nghĩ là sẽ đỗ được.
24
辛うじて
かろうじて
Khó khăn lắm mới
基準点ぎりぎりで、辛うじて儲できた。
Tôi khó khăn lắm mới có thể lấy được số điểm sát điểm tiêu chuẩn.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận