Điều quan trọng nhất đối với học sinh là học hành chăm chỉ.
2
おろそかな
Thờ ơ, sao nhãng
バイトが忙しく、勉強がおろそかになっている。
Vì bận làm thêm nên tôi sao nhãng việc học của mình.
3
自主的な
じしゅてきな
Tự chủ, tự giác
大学は興味があることを自主的に学ぶ場だ。
Trường đại học là nơi bạn tự học những gì bạn thích.
4
自ら
みずから
Đích thân, tự mình
彼女は子どもの頃から自ら進んで勉強する。
Cô ấy luôn luôn tự thúc đẩy mình học hành từ lúc còn nhỏ
5
自ずから
おのずから
Tự nhiên, không cấm đoán
言葉は努力すれば自ずから理解できるようになる。
Về từ ngữ, nếu cố gắng thì tự nhiên sẽ hiểu.
6
気が散る
きがちる
Bị phân tâm, không thể tập trung
気が散るから、テレビの音を小さくしてもらえる?
Vì bị phân tâm, bạn có thể nghe được tiếng tivi nhỏ không?
7
ぶうぶう言う
ぶうぶういう
Phàn nàn, than phiền
学生は毎日宿題が多いとぶうぶう言っている。
Học sinh than phiền về việc bài tập về nhà quá nhiều.
8
鈍る
にぶる
Trở nên yếu, không sắc bén
お酒を飲むと、記憶力が鈍る。
Cứ uống bia vào thì trí nhớ của tôi không còn sắc bén.
9
一心
いっしん
Quyết tâm, mải mê, chăm chú
希望の大学に入りたい一心で、毎日頑張っている。
Quyết tâm muốn vào trường đại học mong ước nên hàng ngày tôi đều cố gắng.
10
がぜん
Bất ngờ, tự nhiên
テストで満点を取ってから、がぜんやる気が出た。
Vì đạt tối đa số điểm trong bài test nên tôi rất bất ngờ.
11
暗唱<する>
あんしょう<する>
Kể lại ngâm thơ
お気に入りの詩を暗唱する。
Tôi ngâm bài thơ mà tôi yêu thích.
12
参照<する>
さんしょう<する>
Tham khảo, tham chiếu
辞書の例文を参照しながら、言葉の使い方を覚える。
Tôi vừa tham khảo những câu ví dụ trong từ điển vừa nhớ cách sử dụng từ.
13
堪能<な/する>
たんのう<な/する>
Giỏi giang, thành thạo/Thưởng thức
①彼は語学が堪能だ。
②留学生活を堪能する。
①Về ngôn ngữ học thì anh ấy rất giỏi. ②Tôi tận hưởng cuộc sống du học.
14
すらすら[と]
Trôi chảy, trơn tru
難しい文も、今ではすらすら読めるようになった。
Bây giờ tôi đã có thể đọc trôi chảy những câu khó.
15
後回し
あとまわし
Để làm sau, hoãn lại
食事は後回しにして、宿題をやってしまおう。
Tôi sẽ ăn sau và làm xong bài tập trước đã.
16
突き詰める
つきつめる
Tìm hiểu kỹ càng, suy nghĩ thông suốt
論文の主旨は突き詰めて考えて書く必要がある。
Ý tưởng của bài luận văn cần được suy nghĩ và viết kỹ lưỡng.
17
要点
ようてん
Điểm chính, điểm quan trọng
彼のスピーチはまとまりがなく、要点が分からない。
Bài phát biểu của anh ta không mạch lạc rất khó để nắm bắt điểm chính.
18
主旨
しゅし
Ý tưởng, mục đích
教科書の文章の主旨を400字でまとめる。
Tóm tắt ý của đoạn văn trong sách giáo khoa khoảng 400 từ.
19
つづり
Chính tả, đánh vần
英語のつづりを間違えて、5点も引かれた。
Đánh vần tiếng Anh sai, tôi bị trừ mất 5 điểm.
20
ドリル
Rèn luyện, bài luyện
学校で配付されたドリルで毎日復習している。
Mỗi ngày tôi đều luyện tập bằng những bài luyện được phát ở trường.
21
詩
し
Bài thơ
日本語の勉強を通して、素晴らしい詩に出合った。
Thông qua việc học tiếng Nhật, tôi đã biết đến bài thơ nổi tiếng.
22
ことわざ
Tục ngữ
ことわざには教育的な意味が込められている。
Những ý nghĩa mang tính giáo dục được đúc kết trong cao dao tục ngữ.
23
結び付く
むすびつく
Nói cùng nhau, gắn kết
努力が結果に結び付かない。勉強方法を変えてみょう。
Nỗ lực không đi liền với kết quả, tôi cần phải thử thay đổi cách học của mình.
24
進度
しんど
Tiến độ
このカリキュラムの進度は私には少し速すぎる。
Tiến độ của chương trình giảng dạy này hơi nhanh một chút so với tôi.
25
びり
Tới cuối cùng (danh sách)
先週のテストの点数はクラスでびりだった。
Tôi đứng cuối cùng về điểm số trong bài kiểm tra lần này.
26
文房具
ぶんぼうぐ
Văn phòng phẩm, dụng cụ văn phòng
楽しく勉強したくて、文房具にこだわっている。
Tôi chọn văn phòng phẩm kĩ càng vì tôi muốn học một cách hứng thú.
27
個別
こべつ
Cá biệt, riêng biệt
成績が上がらない学生には個別に対応している。
Chúng tôi sẽ làm việc với từng học sinh không cải thiện được thành tích.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận