Tôi mong muốn được trở thành học giả nên tôi đang hướng đến học lên cao học.
2
満たす
みたす
Đầy, thỏa mãn
受験の資格を満たしているかどうか確認する。
Tôi đang xác nhân xem có đủ tư cách tham dự kì thi hay không.
3
枠
わく
Hạn chế, giới hạn/Khung, viền
①入試の留学生枠について問い合わせた。
②願書の太い枠の中だけ記入してください。
①Hỏi về việc hạn chế du học sinh trong kì thi đầu vào. ② Vui lòng chỉ điền vào trong khung đậm của mẫu đơn đăng kí.
4
偏差値
へんさち
Điểm chuẩn
第一志望の大学は偏差値が高すぎてあきらめた。
Vì điểm chuẩn quá cao nên tôi đã từ bỏ trường đại học mà mình mong muốn nhất.
5
善し悪し
よしあし
Tốt hay xấu
大学の善し悪しは、偏差値だけでは分からない。
Tốt hay xấu của một trường đại học chỉ thông qua điểm chuẩn thì không thể biết được.
6
見極める
みきわめる
Nhìn thấu suốt, nhận rõ chắc chắn
自分が本当に何を学びたいのかを見極める。
Tôi phải nhận rõ cái mà mình thật sự muốn học là gì.
7
独自<する>
どくじ<する>
Nguyên gốc, độc đáo, độc quyền
A大学の独自なカリキュラムに興味がある。
Tôi rất có hứng thú với chương trình giảng dạy độc đáo của trường đại học A.
8
見当
けんとう
Ước lượng, dự tính, đoán
そろそろ受験校の見当をつけなければならない。
Tôi phải dự tính trường mà tôi sắp dự thi.
9
貫く
つらぬく
Xuyên qua, thủng qua
①医者になるという志しを貫くために大学で学ぶ。
②町を貫く新しい道路ができた。
Tôi học đại học với ý chí cao để trở thành bác sỹ . 1 con đường mới xuyên qua thành phố
10
くぐる
Đi qua, băng qua
希望に胸を膨らませて、大学の門をくぐった。
Tôi đã đi qua cổng trường đại học mà lại tràn đầy hi vọng.
11
かなう
Hoàn thành, đáp ứng
願いがかなって、憧れの大学に通える。
Hoàn thành tâm nguyện, tôi đã có thể đi học trường đại học mà tôi yêu thích.
12
手中
しゅちゅう
Trong tầm tay
成功を手中に収めるために、この大学に進学した。
Tôi đã học lên đại học để có thể có được thành công trong tay.
13
すんなり[と] <する>
Dễ dàng, thanh thoát
親が一人暮らしをすんなり許してくれるとは思えない。
Tôi không nghĩ bố mẹ thôi lại có thể dễ dàng cho phép chuyện tôi sống một mình.
14
取得<する>
しゅとく<する>
Đạt được, có được
大学に通いながら、いくつか資格を取得するつもりだ。
Tôi có kế hoạch để có thể đạt được một số bằng cấp trong khi còn đi học đại học.
15
申し分[が]ない
もうしぶん[が]ない
Hoàn hảo, không chê vào đâu được
今の成績は申し分ないと先生に言われた。
Tôi được thầy giáo nói là thành tích lần này của tôi không chê vào đâu được.
16
免除<する>
めんじょ<する>
Miễn trừ, miễn giảm
入試の成績によっては学費が免除される。
Tùy vào thành tích của kì thi đầu vào mà được miễn giảm học phí.
17
不備<な>
ふび<な>
Không hoàn chỉnh, không vẹn toàn
願書の書類に不備はないか確認しよう。(名)
Hãy kiểm tra xem hồ sơ của đơn đăng kí đã hoàn chỉnh hay chưa.
18
貴校
きこう
Trường học
貴校のユニークな教育方針に引かれました。
Tôi đã bị thu hút bởi phương châm giáo dục độc đáo của trường bạn.
19
不利<な>
ふり<な>
Không có lợi, bất lợi
大学院に進学すると、就職に不利だと父に言われた。(ナ形)
Tôi bị bố nói là sẽ bất lợi trong tìm việc làm khi học lên cao học.
20
いずれ
Suy cho cùng, sớm muộn thì
できれば、いずれ博士課程まで進みたい。
Nếu có thể thì sớm muộn gì thì tôi cũng muốn học đến tiến sĩ.
21
仮に
かりに
Giả sử, cứ cho là
仮に不合格でも、また来年挑戦したい。
Cứ cho là không đỗ thì tôi cũng muốn thử thêm lần nữa vào năm sau.
22
立ち直る
たちなおる
Khôi phục lại, lấy lại thăng bằng
兄は第一志望校に入れなかったが、すぐに立ち直った。
Anh trai tôi mặc dù đã không vào được trường đại học mà anh ấy mong muốn nhất nhưng anh ấy đã nhanh chóng lấy lại được thăng bằng.
23
首席
しゅせき
Bàn đầu tiên, thủ khoa
頑張って勉強して、首席で卒業したい。
Tôi muốn cố gắng học hành và tốt nghiệp thủ khoa.
24
雲をつかむような
くもをつかむような
Vô vọng, mơ hồ, không rõ ràng
超一流大学で首席になるなんて、雲をつかむような話だ。
Tốt nghiệp thủ khoa của một trường đại học top đầu thì đúng là một giấc mơ vô vọng.
25
勧誘<する>
かんゆう<する>
Thu hút, mời mọc
入学式でテニスサークルに勧誘された。
Tôi được mời tham gia vào câu lạc bộ tenis trong lễ nhập học.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận