Hệ thống chống trộm gia đình có thể thao tác với một thiết bị đầu cuối đơn giản.
3
最先端
さいせんたん
Hiên đại, tiên tiến nhất
このパソコンは、最先端の技術で作られている。
Cái máy vi tính này có thể được tạo ra bằng những kĩ thuật tiên tiến nhất.
4
性能
せいのう
Tính năng
スマホは性能も大事だが、使いやすいものがいい。
Tính năng của điện thoại thông minh là quan trọng nhưng dễ sử dụng thì tốt.
5
アップ<する>
Tải lên
スマホで毎日ブログをアップしている。
Tôi tải lên Blog hàng ngày của tôi bằng điện thoại.
6
バージョンアップ<する>
Cập nhật phiên bản (phần mềm)
このOSはよくバージョンアップされる。
Hệ điều hành OS này thường xuyên được cập nhật phiên bản.
7
使いこなす
つかいこなす
Thành thạo, sử dụng thành thạo
スマホを買ったが、なかなか使いこなせない。
Tôi đã mua điện thoại thông minh nhưng chưa sử dụng thành thạo được.
8
使い分ける
つかいわける
Chọn dùng cho từng mục đích, sử dụng đúng cách
弟は2つのスマホを使い分けている。
Em trai tôi sử dụng hai cái điện thoại thông minh.
9
手引き<する>
てびき<する>
Sách hướng dẫn
新しいスマホの手引きをじっくり読む。
Tôi đọc sách hướng dẫn của điện thoại mới một cách cẩn thận.
10
把握<する>
はあく<する>
Nắm bắt, hiểu
説明書を読んでも、パソコンの操作を把握できない。
Tôi không thể nắm bắt được các thao tác của máy vi tính cho dù đã đọc sách hướng dẫn.
11
加入<する>
かにゅう<する>
Gia nhập, tham gia
念のためスマホの保険に加入する。
Để chắc chắn, tôi tham gia bảo hiểm cho điện thoại thông minh.
12
規約
きやく
Quy ước, quy định
規約をよく読んでから契約する。
Sau khi đọc kĩ các quy ước thì kí hợp đồng.
13
進化<する>
しんか<する>
Phát triển, tiến triển
情報処理の技術は日々進化している。
Kĩ thuật xử lí thông tin ngày càng phát triển.
14
変遷<する>
へんせん<する>
Thăng trầm, chuyển tiếp, thay đổi
通信環境は時代とともに変遷する。
Môi trường thông tin thay đổi thăng trầm cùng với thời đại.
15
配信<する>
はいしん<する>
Phân phối, phân bố, phân loại
ささいな日常の出来事を配信する。
Tôi phân loại những chuyện vụn vặt hàng ngày.
16
むやみな
Làm quá, quá mức, thiếu thận trọng
SNSでむやみに知り合いを作るのは危険だ
Việc làm quen quá mức bằng SNS là rất nguy hiểm.
17
もってのほか
Không thể cho phép, không thể được, vô lí
人のスマホをのぞくなんて、もってのほかだ。
Việc loại bỏ điện thoại thông minh ra khỏi con người là không thể được.
18
複数
ふくすう
Số nhiều
メールは複数の人に連絡するときに便利だ。
Email là rất tiện khi liên lạc với nhiều người.
19
最低限
さいていげん
Tối thiểu, mức tối thiểu
スマホは便利だが、最低限のマナーは必要だ。
Điện thoại thông minh là tiện lợi nhưng cần phải nắm các cách sử dụng tối thiểu.
20
入手<する>
にゅうしゅ<する>
Đạt được, thu được
現代は簡単に情報が入手できて便利だ。
Ngày nay có thể có được thông tin một cách đơn giản, rất tiện lợi.
21
ぶれる
Mờ, không rõ nét/Không lung lay
①この機種は手が震えると、写真がぶれる。
②あの人は考えのぶれない人だ。
①Loại máy này, khi rung tay thì ảnh sẽ bị mờ. ②Người kia là người không bị lung lay cách suy nghĩ.
22
匿名
とくめい
Nặc danh, ẩn danh
ネットは匿名性があるだけに危険な点も多い。
Trên Internet chỉ mang tính nặc danh nên có rất nhiều điểm nguy hiểm.
23
中傷<する>
ちゅうしょう<する>
Nói xấu, nói những điều không có thực
人を中傷することは許されない。
Việc nói xấu người khác là không cho phép.
24
費やす
ついやす
Tiêu, chi dùng, lãng phí
①5年の開発期間を費やして、新機種が誕生した。
②一日の大半をゲームで費やすなんてもったいない。
①Tiêu mất 5 năm phát triển, loại máy mới đã được ra đời. Việc dùng hơn nửa ngày vào chơi game, thật lãng phí.
25
ほどほど
Điều độ, vừa phải
ネット利用もほどほどにするべきだ。
Bạn nên sử dụng Internet một cách điều độ.
26
一概に[〜ない]
いちがいに[〜ない]
Cứ, vô điều kiện
便利な時代がいい時代とは一概には言えない。
Không thể nói một cách vô điều kiện rằng một thời đại tiện lợi là tốt.
27
しげしげ[と]
Thường xuyên
電車で多くの人がしげしげとスマホを見つめる。
Rất nhiều người thường xuyên nhìn chằm chằm vào điện thoại trên tàu điện.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận