📚 Tiếng Nhật

Cách đếm số trong tiếng Nhật [Cơ bản]

Textual description of firstImageUrl
Hãy cùng học cách đếm số trong tiếng Nhật nào.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ những số cơ bản nhất. Sau đó sẽ dần nâng cao lên nhé.
1. ICHI[いち]

2. NI[に]

3. SAN[さん]

4. YON[よん]

5. GO[ご]

6. ROKU[ろく]

7. NANA[なな]

8. HACHI[はち]

9. KYUU[きゅう]

10. JUU[じゅう]


11. JUU-ICHIいち


12. JUU-NI[に]

13. JUU-SAN[さん]

14. JUU-YON[よん]

15. JUU-GO[ご]

16. JUU-ROKU[ろく]

17. JUU-NANA[なな]

18. JUU-HACHI[はち]

19. JUU-KYUU[きゅう]

20. NI-JUU[じゅう]


21. NI-JUU-ICHI[にじゅういち]


30. SAN-JUU[さんじゅう]

99. Kyuu-juu-kyuu[きゅうじゅうきゅう]


100. Hyaku [ひゃく]

101. Hyaku-ichi[ひゃくいち]

102. Hyaku-ni[ひゃくに]

103. Hyaku-san[ひゃくさん]


110. Hyaku-juu[ひゃくじゅう]

200. Ni-hyaku[にひゃく]

300. San-byakku[さんびゃく]

400. Yon-Hyaku[よんひゃく]

500. Go-hyaku[ごひゃく]

600. Roppyaku[ろっぴゃく]

700. Nana-hyaku[ななひゃく]

800. Happyaku[はっぴゃく]

900. Kyuu-hyaku[きゅうひゃく]


1000. Issen[いっせん]

2000. Ni-sen[にせん]

3000. San-zen[さんぜん]

4000. Yon-sen[よんせん]

5000. Go-sen[ごせん]

6000. Roku-sen[ろくせん]

7000. Nana-sen[ななせん]

8000. Hassen[はっせん]

9000. Kyuu-sen[きゅうせん]


10.000 Ichiman[いちまん]

20.000 Ni-man[にまん]

30.000 San-man[さんまん]

90.000 Kyuu-man [きゅうまん]

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập