📚 Tiếng Nhật

Tên các loài động vật bằng tiếng Nhật

Textual description of firstImageUrl
Danh sách như bên dưới:



ライオン= Sư tử
あらいぐま= Gấu mèo Mỹ

イタチ[鼬]= Chồn

いぬ[犬]= Chó

おおかみ[狼]= Chó sói

いのしし[猪]= Heo rừng/Lợn rừng

ウサギ[兎]= Thỏ

うし[牛]= Bò

うま[馬]= Ngựa

キリン= Hưu cao cổ

サイ[犀]= Tê giác

シカ[鹿]= Hươu/Nai

しまうま[縞馬]= Ngựa vằn

シロクマ[白熊]= Gấu trắng Bắc Cực

かば[河馬]= Hà

ぞう[象]= Voi

タヌキ[狸]= Lửng chó

チンパンジー =Tinh tinh

ももんが = Sóc bay

コアラ = Gấu túi

21. とら[虎]= Cọp/Hổ

22. なまけもの = Con lười

23. ねこ[猫]= Mèo

24. ねずみ[鼠]= Chuột

25. きつね[狐]= Cáo

26. ハムスター = Chuột Hamster

27. ハリネズミ[針鼠]= Nhím

28. パンダ = Gấu trúc

29. ひつじ[羊]= Cừu

30. ゴリラ = Khỉ đột

31. ヒョウ[豹]= Báo hoa

32. ぶた[豚]= Heo / Lợn

33. モグラ[土竜]= Chuột chũi

34. ヤギ[山羊]= Dê

35. カンガルー = Kangaroo

36. アルパカ = Lạc đà Nam Mỹ

37. らくだ[駱駝]= Lạc đà

38. りす[栗鼠]= Sóc

39. ろば[驢馬]= Lừa

40. コウモリ[蝙蝠]Dơi

Bình luận

The Best Study AI

Notebook

Bạn cần đăng nhập để sử dụng tính năng Notebook.

Đăng nhập