Tôi muốn vào đội bóng đá nổi tiếng để hoạt động tích cực.
3
ウェア
Quần áo, trang phục
スポーツを始めるなら、まずウェアが必要だ。
Nếu muốn bắt đầu chơi thể thao thì trước tiên cần phải có trang phục.
4
ける
Đá
試合に出たが、ボールをけるチャンスがなかった。
Tôi đã tham gia trận đấu nhưng không có cơ hội đá bóng.
5
ホームラン
Đánh bóng ra ngoài sân
これで、今日3本目のホームランだ。
Hôm nay đây là thứ ba đánh bóng ra ngoài sân.
6
打つ
うつ
Đánh
兄が初めてのヒットを打った。
Anh trai tôi lần đâu tiên đánh trúng bóng.
7
前半
ぜんはん
Hiệp đầu, nửa đầu
サッカーの試合の前半は、点で終わった。
Hiệp đầu trận đấu bóng đá đã kết thúc mà không có bàn thắng nào.
8
ポイント
Điểm
両チーム、どちらも強くて、なかなかポイントが入らない。
Cả hai đội đều mạnh nên mãi không ghi được điểm nào.
9
引き分け
ひきわけ
Hòa
昨日のサッカーの試合は、引き分けだった。
Trận bóng đá hôm qua có tỷ số hòa.
10
運動会
うんどうかい
Ngày hội thể thao
10月に、学校で運動会がある。
Vào tháng 10, tại các trường học diễn ra ngày hội thể thao.
11
大声
おおこえ
Tiếng to, hô to, hò hét
大声で、兄のチームを応援した。
Tôi hò hét để ủng hộ đội của anh trai.
12
思い切り
おもいきり
Hạ quyết tâm
田今日は思い切りやって、優勝しよう。
Hôm nay hãy hạ quyết tâm vô địch naò!
13
ペース
Tốc độ
あの選手は30キロ走っても、ペースが落ちない。
Vận động viên ấy chạy 30km cũng không bị giảm tốc độ.
14
ゴール<する>
Đích
マラソンで、5時間かかってゴールした。
Trong cuộc chạy marathon, tôi đã mất 5 tiếng để chạy về tới đích.
15
拍手<る>
はくしゅ<する>
Vỗ tay
最後の選手がゴールしたとき、みんなが大きな拍手を送った。
Khi vận động viên cuối cùng về đến đích, mọi người làm tràng vỗ tay lớn cổ vũ.
16
ライバル
Đối thủ
ライバルには、ぜったいに負けたくない。
Tôi tuyệt đối không muốn thua đối thủ.
17
握手<する>
あくしゅ<する>
Bắt tay
試合のあとで、相手の選手と握手した。
Sau trận đấu, tôi đã bắt tay vận động viên đối phương.
18
惜しい
おしい
Tiếc, đáng tiếc
1秒の違いで負けるなんて、本当に惜しい。
Chênh nhau có một giây thôi mà thua, thật là tiếc.
19
すばやい
Nhanh nhẹn
弟はすばやくて、サッカーが得意だ。
Em trai tôi nhanh nhẹn, giỏi bóng đá.
20
体操<する>
たいそう<する>
Thể dục
小学生のときは、体操クラブに入っていた。
Hồi học tiểu học, tôi vào câu lạc bộ thể dục.
21
トレーニング<する>
Luyện tập
毎日授業のあと、3時間トレーニングしている。
Hàng ngày sau buổi học trên lớp, tôi luyện tập 3 tiếng.
22
日課
にっか
Việc thường làm hàng ngày
私の日課は、朝のジョギングだ。
Việc thường làm hàng ngày của tôi là chạy bộ buổi sáng.
23
キャプテン
Đội trưởng
高校3年のとき、キャプテンだった。
Hồi học cấp ba năm lớp 12, tôi là đội trường.
24
プロ
Chuyên nghiệp
弟は、プロのスポーツ選手になるのが夢だ。
Em trai tôi mơ ước trở thành vận động viên thể thao chuyên nghiệp.
25
プレー<する>
Chơi
大好きな選手が、アメリカでプレーしている。
Vận động viên mà tôi yêu thích đang chơi ở Mỹ.
26
ファイ
fan hâm mộ
私は彼の大ファンで、ずっと応援している。
Tôi là một fan hâm mộ lớn của anh ta, tôi ủng hộ anh ta suốt.
27
引退<する>
いんたい<する>
Sự giải nghệ, rút lui
好きなラグビー選手が引退してしまった。
Vận động viên bóng bầu dục tôi yêu thích đã giải nghệ mất rồi.
28
水着
みずぎ
Quần áo tắm, quần áo bơi
水着新しい水着を旅行に持っていった。
Tôi đã đem bộ đồ tắm mới đi du lịch.
Giới thiệu
2000 Từ vựng JLPT N3 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N3.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N3 dành cho bạn
Bình luận