①Căn phòng này tiền thuê vừa rẻ vừa gần nhà ga. Đúng là lý tưởng. ②Đúng lúc định rời khỏi nhà thì động đất.
19
居心地
いごこち
Ở cảm thấy thoải mái, dễ chịu
今度の部屋は、とても居心地がいい。
Căn phòng lần này cảm giác ở rất dễ chịu.
20
一変<する>
いっぺん<する>
Hoàn toàn thay đổi
日本で暮らし始めた日から、生活が一変した。
Từ ngày bắt đầu sống ở Nhật, cuộc sống đã hoàn toàn thay đổi.
21
アンテナ
Ăng-ten
①テレビのアンテナが古かったので、取り替えた。
②彼女は好奇心旺盛で、いつもアンテナっている。
①Ăng-ten ti vi đã cũ nên tôi thay. ②Cô ấy cực kỳ hiếu kỳ nên lúc nào cũng sẵn sàng nghe ngóng.
22
いっそ
Thà vậy, thà rằng
また海に行ったの?いっそ沖縄で暮らしたら?
Lại đi biển nữa à? Vậy thà sống ở Okinawa luôn đi?
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận