Thành phố này dân số cũng tăng lên, trở thành một thành phố tuyệt vời.
3
下町
したまち
Khu phố cổ, phố cổ
私は東京の下町生まれだ。
Tôi sinh ra ở khu phố cổ Tokyo.
4
土地
とち
Đất, đất đai
東京は土地の値段がとても高い。
Giá đất ở Tokyo rất đắt.
5
活気
かっき
Sức sống, hoạt bát
若者が多い町は活気がある。
Thành phố có nhiều người trẻ thì có sức sống.
6
人通り
ひとどお
Người đi đường
商店街は人通りが多くて、にぎやかだ。
Phố mua bán thì đông nguời qua lại, nhộn nhịp.
7
絶える
たえる
Tuyệt giao, chia rẽ, căt đứt
電車が出発すると、駅前の人通りが絶えた。
Khi tàu điện xuất phát, người đi qua lại trước ga cũng ít hẳn.
8
坂
さか
Dốc
ここは坂の多い町として知られている。
Nơi đây được biết là thành phố có nhiều dốc.
9
辺り
あたり
Xung quanh, quanh
この辺りは公園が多く、散歩にぴったりだ。
Xung quanh đây có nhiều công viên, rất hợp với việc đi dạo.
10
付近
ふきん
Khu vực lân cận, gần
公園の付近に桜が咲いている。
Khu vực gần công viên, hoa sakura đang nở.
11
住宅
じゅうたく
Nhà ở
この辺りは高級な住宅が多い。
Khu vực nầy có nhiều nhà ở cao cấp.
12
地区
ちく
Khu vực
ここは学校や幼稚園が多い地区だ。
Đây là khu vực nhiều trường học và mẫu giáo.
13
エリア
Vùng, khu vực
公園の中に入ってはいけないエリアがある。
Trong công viên có khu vực không được vào.
14
中間
ちゅうかん
Khoảng giữa, giữa
家と駅の中間に、おしゃれなカフェがある。
Giữa nhà và nhà ga có quán cà phê sành điệu.
15
境
さかい
Ranh giới
隣の町との境に川が流れている。
Ở ranh giới với thành phố bên cạnh có dòng sông chảy qua.
16
斜めくな>
ななめくな>
Xéo, chéo
郵便局の斜め前に新しいコンビニができた。(名)
Xéo phía trước bưa điện có cửa hàng tiện lợi mới.
17
抽選<する>
ちゅうせん<する>
Sự bốc thăm
商店街の抽選で温泉旅行が当たった。
Tôi trúng chuyến du lịch suối nước nóng nhờ bốc thăm ở phố mua bán.
18
避難<する>
ひなん<する>
Sự lánh nạn
地震のときは、近くの公園に避難する。
Khi có động đất, lánh nạn ở công viên gần đó.
19
訓練<する>
くんれん<する>
Sự huấn luyện, tập huấn
この町では一年に一回、避難訓練を行う。
Ở thành phố này, 1 năm 1 lần, tổ chức tập huấn lánh nạn.
20
見回る
みまわる
Nhìn quanh, theo dõi
毎晩パトカーが住宅地を見回っている。
Mỗi tối, xe cảnh sát theo dõi quanh khu nhà ở.
21
築く
きずく
Xây dựng
ここでは住民同士がいい関係を築いている。
Ở đây cư dân với nhau xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp.
22
見当
けんとう
Sự dự đoán, tiên đoán
この町が20年後にどうなっているか、見当がつかない。
Không thể đoán được thành phố này 20 năm sau sẽ ra sao.
23
落書き<する>
らくがき<する>
Sự viết, vẽ bậy
近所で何軒かの家が壁に落書きされた。
Có mấy nhà hàng xóm bị viết bậy trên tường.
24
強化<する>
きょうか<する>
Sự đẩy mạnh
最近犯罪が多いので、住民が見回りを篮化している。
Gần đây do có nhiều tội phạm nên cư dân đẩy mạnh việc theo dõi.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận