①Tôi mong về quê gặp bạn bè bản xứ. ②Tôi mua thực phẩm ở siêu thị địa phương.
3
離れる
はなれる
Rời xa, cách xa
①ふるさとを離れて、もう10年になる。
②駅と商店街は、かなり離れている。
①Tôi rời quê hương cũng đã 10 năm. ②Nhà ga và phố mua bán cách nhau khá xa.
4
つかむ
Nắm bắt, nắm
①日本でチャンスをつかんで、親に家を買いたい。
②バスで隣にいた赤ちゃんが、私の腕わかんだ。
①Tôi muốn nắm bắt cơ hội ở Nhật Bản và mua nhà cho bố mẹ. ②Đứa bé cạnh tôi trên xe buýt nắm lấy cánh tay tôi.
5
帰省<する>
きせい<する>
Sự về quê
夏休みと年末の年2回は帰省する。
Một năm tôi về quê 2 lần, kỳ nghỉ hè và cuối năm.
6
アクセス<する>
Đường đi, truy cập, tiếp cận
①この地域は東京からのアクセスが悪い。
②市のホームページにアクセスする。
①Đường đi từ Tokyo đến khu vực này không tiện. ②Tôi truy cập vào trang chủ của thành phố.
7
改善<する>
かいぜん<する>
Sự cải thiện, làm cho tốt lên
子どもやお年寄りのために、町の交通が改善された。
Giao thông được cải thiện vì trẻ em và người già.
8
行事
ぎょうじ
Sự kiện
私の国には、いろいろな行事がある。
Ở đất nước tôi có nhiều sự kiện khác nhau.
9
はるか<な>
Xa, xa xôi
この地方の祭りははるか昔から続いている。
Lễ hội địa phương này kế tục từ xa xưa.
10
誇り
ほこり
Sự tự hào
自分のふるさとを誇りに思っている。
Tôi tự hào về quê hương của mình.
11
載る
のる
Đăng, đăng tải
新聞に私の国の記事が載っていて、うれしかった。
Trên báo có đăng phóng sự về nước của tôi, tôi rất vui.
12
宣伝<する>
せんでん<する>
Sự quảng cáo, tuyên truyền
ふるさとの良さを、もっと宣伝したい。
Tôi muốn quảng cáo sự tốt đẹp của quê hương mình hơn nữa.
13
作成<する>
さくせい<する>
Sự soạn thảo, tạo, làm
国の文化を紹介するポスターを作成した。
Tôi làm áp phích giới thiệu văn hóa đất nước.
14
見慣れる
みなれる
Nhìn quen, quen thuộc
国に帰ると、見慣れた景色が変わっていた。
Khi về nước, những cảnh sắc quen thuộc đã thay đổi.
15
近郊
きんこう
Ngoại ô
実家は東京の近郊にある。
Nhà bố mẹ ruột ở ngoại ô Tokyo.
16
描く
えがく
Vẽ, miêu tả
①国で日本の留学生活を夢に描いていた。
②妹がふるさとの風景を描いて、送ってくれた。
①Ở nước mình, tôi đã vẽ giấc mơ cuộc sống du học ở Nhật. ②Em gái tôi đã vẽ phong cảnh quê nhà gửi cho tôi.
17
若者
わかもの
giới trẻ, thanh niên
私の故郷では若者が減少している。
Ở quê tôi số người trẻ đang giảm.
18
Uターン<する>
Qauy về quê, quay đầu
①大学を卒業して、Uターン就職した。
②渋滞だ。次の角でUターンしよう。
①Tốt nghiệp đại học, tôi quay về quê kiếm việc. ②Kẹt xe rồi. Hãy quay đầu ở góc tiếp theo thôi.
19
行き来<する>
い/ゆきき<する>
Sự đi lại
月に数回、故郷と東京を行き来している。
Một tháng vài lần tôi đi lại giữa quê nhà và Tokyo.
20
担う
になう
Gánh vác
国の将来を担うために、日本に留学した。
Để gánh vác tương lai đất nước, tôi đã du học Nhật Bản.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận