Hai đội cùng được ưa thích giao tranh trận đấu tiếp theo.
4
勝負<する>
しょうぶ<する>
Sự thắng bại, sự thi đấu
ライバルの選手と勝負して、負けた。
Tôi thi đấu với đối thủ cạnh tranh và đã thua.
5
勝敗
しょうはい
Sự thắng bại, kết quả thi đấu
この試合は、なかなか勝敗が決まらない。
Trận đấu này mãi không phân thắng bại.
6
勝利<する>
しょうり<する>
Thắng lợi
ついに、我々のチームが大きな試合で勝利した.
Cuối cùng đội chúng tôi đã giành thắng lợi ở trận đấu lớn.
7
破る
やぶる
Đánh bại, xé rách
ずっと優勝を逃していた選手が、とうとうライバルを破った。
Vận động viên lâu nay bỏ lỡ chức vô địch cuối cùng đánh bại đối thủ cạnh tranh.
8
やっつける
Đánh đuổi
今こそ敵をやっつけよう。
Ngày hôm nay hãy đánh đuổi kẻ thù.
9
敗れる
やぶれる
Bị đánh bại, thua
逆転でライバルに敗れてしまった。
Chúng tôi bị thua ngược đối thủ cạnh tranh.
10
攻める
せめる
Tấn công
優勝候補の選手が、積極的に相手を攻めている。
Vận động viên ứng viên cho chức vô địch tích cực tấn công đối thủ.
11
逆転<する>
ぎゃくてん<する>
Sự xoay ngược, đổi ngược tình thế
試合の最後に逆転した。
Chúng tôi đã xoay ngược tình thế vào cuối trận đấu.
12
開会<する>
かいかい<する>
Sự khai mạc
10時から開会式が行われる。
Lễ khai mạc được tiến hành từ 10 giờ.
13
中断<する>
ちゅうだん<する>
Sự gián đoạn, dừng lại
大雨で試合が中断された。
Trận đấu bị gián đoạn vì cơn mưa lớn.
14
延長<する>
えんちょう<する>
Sự kéo dài, đấu thêm giờ
同点で試合は延長になった。
Do đồng điểm nên trận đấu đã đấu thêm giờ.
15
勇ましい
いさましい
Mạnh mẽ, vững chãi
選手達の勇ましい声で、試合が始まった。
Trận đấu bắt đầu với tiếng hô mạnh mẽ của các vận động viên.
16
勢い
いきおい
Uy lực, sức mạnh
①このチームは勢いがあるので、勝つだろう。
②この火事は火の勢いが強くて、消すことができない。
①Đội này có sức mạnh nên hẳn sẽ thắng. ②Trận hỏa hoạn này do sức lửa mạnh nên không thể dập tắt được.
17
さすが[に]
Quả là
去年の優勝チームはさすがに強い。
Đội vô địch năm ngoái quả là mạnh.
18
観逆
かんきゃく
Khán giả
競技場に多くの観逆が集まった。
Đông đảo khán giả đã tập hợp đến đấu trường.
19
敵
てき
Đối phương, kẻ thù
試合前に敵と味方に分かれて練習する。
Trước trận đấu, chia thành phe ta và phe đối phương để luyện tập.
20
グラウンド
Sân bóng, sân
グラウンドに観客の声が響いた。
Trên sân vang tiếng ủng hộ của khán giả.
21
順位
じゅんい
Thứ tự, thứ hạng
去年より上の順位を目指したい。
Tôi muốn nhắm đến thứ hạng cao hơn năm ngoái.
22
トレーナー
Huấn luyện viên, áo thể thao
①あの選手のトレーナーは厳しいらしい。
②このトレーナーは動きやすくて便利だ。
①Huấn luyện viên của vận động viên đó hình như nghiêm khắc lắm. ②Áo thể thao này dễ cử động nên tiện lợi.
23
指導<する>
しどう<する>
Chỉ đạo, hướng dẫn
有名な選手に指導を受ける。
Tôi được vận động nổi tiếng chỉ đạo.
24
取り入れる
とりいれる
Đưa vào
今年から新しいトレーニング法を取り入れている。
Từ năm nay đưa vào phương pháp huấn luyện mới.
25
ハードな
Cứng rắn, khắc nghiệt, vất vả
優勝するために毎日ハードな練習をこなす。
Để vô địch phải hoàn thành bài luyện tập khắc nghiệt mỗi ngày.
26
通用<する>
つうよう<する>
Thông dụng, được tiếp nhận
彼は世界に通用する選手になるはずだ。
Anh ấy chắc chắn sẽ trở thành vận động viên được cả thế giới tiếp nhận.
27
技
わざ
Chiêu thức, kỹ năng, kỹ xảo
彼女の技は誰も真似できない。
Không ai có thể bắt chước chiêu thức của cô ấy.
28
今に
いまに
Chẳng mấy chốc
彼は今にきっと一流の選手になる。
Anh ấy chẳng mấy chốc sẽ trở thành vận động viên hàng đầu.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận