①Khi mẹ tôi ra ngoài, bà luôn chú trọng giày dép. ②Cứ câu nệ chuyện như thế đến khi nào?
3
こだわり
Đặc trưng, phong cách riêng
彼はコーヒーの入れ方にこだわりがある。
Anh ấy có phong cách riêng trong việc pha cà phê.
4
凝る
こる
Tập trung, đắm chìm, say mê
最近、父は釣りに凝っている。
Gần đây, bố tôi say me đi câu.
5
熱中<する>
ねっちゅう<する>
Sự say mê
弟はオンラインゲームに熱中している。
Em trai tôi say mê game online.
6
コレクション<する>
Sự sưu tầm, bộ sưu tập
海外の絵をコレクションしている。
Tôi sưu tầm tranh hải ngoại.
7
多彩な
たさいな
Đa dạng
先生は多彩な趣味を持っている。
Thầy / cô có nhiều sở thích đa dạng.
8
素人
しろうと
Người nghiệp dư
写真を始めたが、まだまだ素人だ。
Tôi bắt đầu chụp ảnh nhưng vẫn còn là người mơí nghiệp dư thôi.
9
初心者
しょしんしゃ
Người mới bắt đầu
この教室は茶道の初心者でも、ていねいに教える。
Lớp học này dạy kỹ cho cả những người mới bắt đầu học trà đạo.
10
本格的な
ほんかくてき
Một cách thực thụ
本格的に絵を習うことにした。
Tôi quyết định học vẽ một cách thực thụ.
11
名人
めいじん
Chuyên gia, danh nhân, người giỏi lĩnh vực nào đó
父は自分のことを「釣りの名人」と呼んでいる。
Bố tôi tự gọi mình là 'chuyên gia câu cá'.
12
共通<する>
きょうつう<する>
Cùng chung
彼との共通の趣味はクラシック音楽だ。
Sở thích chung (của tôi) với anh ấy là nhạc cổ điển.
13
ブーム
Trào lưu, cơn sốt
ジョギングがブームになって、何年もたつ。
Chạy bộ trở thành trào lưu cũng đã mấy năm.
14
アウトドア
Hoạt động ngoài trời
週末はいつも、アウトドアを楽しんでいる。
Cuối tuần tôi luôn vui thú các hoạt động ngoài trời.
15
編み物
あみもの
Đồ đang móc
母から編み物を教わっている。
Tôi được mẹ dạy đan móc.
16
手品
てじな
Trò ảo thuật
宴会で趣味の手品を見てもらった。
Ở buổi tiệc, tôi được mọi người xem sở thích ảo thuật.
17
占い
うらない
Sự bói toán
占いが好きで、本を買って勉強している。
Tôi thích xem bói nên mua sách về học.
18
手話
しゅわ
Ngôn ngữ ký hiệu
先月から手話の教室に通い始めた。
Từ tháng trước tôi bắt đầu đi học lớp ngôn ngữ ký hiệu.
19
伝統
でんとう
Truyền thống
留学をきっかけに、日本の伝統に興味を持った。
Nhờ du học là động cơ mà tôi quan tâm đến truyền thống Nhật Bản.
20
作法
さほう
Nghi thức xã giao, lễ nghi
日本で生け花や茶道の作法を学びたい。
Tôi muốn học các lễ nghi cắm hoa, trà đạo ở Nhật.
21
撮影<する>
さつえい<する>
Sự chụp ảnh, quay phim
先週、風景や建物を、たくさん撮影した。
Tuần trước, tôi đã chụp nhiều phong cảnh và công trình xây dựng.
22
レンズ
Ống kính
このレンズはカメラより高かった。
Ống kính này đắt tiền hơn máy chụp.
23
宝くじ
たからくじ
Vé số
毎週月曜日に宝くじを買う。
Thứ hai hàng tuần tôi mua vé số.
24
当たる
あたる
Trúng, đụng
①宝くじで10万円当たった。
②野球のボールが当たって、腕にけがをした。
①Tôi trúng vé số 100.000 yên. ②Tôi bị túng banh bóng chày nên bị thương ở cánh tay.
25
コツ
Bí quyết
ギターがうまくなるコツを知りたい。
Tôi muốn biết bí kíp để trở nên giỏi guitar.
26
瞬間
しゅんかん
Khoảnh khắc
決定的瞬間の動画をサイトにアップする。
Tải lên trang web hình ảnh động của khoảnh khắc mang tính quyết định.
27
組み合わせる
くみあわせる
Kết hợp, lắp ghép
四角い箱を組み合わせて棚を作る。
Tôi lắp ghép các hộp vuông để đóng kệ.
28
身近<な>
みぢか<な>
Sự thân cận, gần gũi
好きな物は、いつも身近に置いておきたい。(名)
世間は身近な問題に興味を持つ。(ナ形)
Tôi luôn muốn đặt các đồ vật yêu thích gần mình. Con người quan tâm đến các vấn đề gần gũi với mình.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận