Để có sức khoẻ tốt, sự cân bằng tinh thần và thể chất là quan trọng.
6
健やかな
すこやかな
Mạnh khỏe
子ども達はみんな、健やかに成長した。
Con cái tất cả đều trưởng thành mạnh mẽ.
7
かたよる
Chênh lệch, mất cân bằng
最近、栄養がかたよっている。
Gần đây, tôi bị mất cân bằng dinh dưỡng.
8
小柄な
こがらな
Nhỏ con, nhỏ người
彼女は、どちらかと言うと小柄な方だ。
Cô ấy nếu mà nói thì thuộc dạng nhỏ con.
9
寿命
じゅみょう
Tuổi thọ
日本人女性は世界一寿命が長い。
Phụ nữ Nhật có tuổi thọ cao nhất thế giới.
10
一般に
いっぱんに
Thông thường
一般に、男性より女性の方が寿命が長い。
Thông thường nữ giới có tuổi thọ cao hơn nam giới.
11
手首
てくび
Cổ tay
毎日、手首で血圧を測っている。
Hàng ngày tôi đo huyết áp ở cổ tay.
12
かかと
Gót chân
歩きすぎて、かかとが痛む。
Tôi đi bộ nhiều quá nên gót chân bị đau.
13
つま先
つまさき
Đầu ngón chân
靴を脱いで、つま先を伸ばす。
Tháo giày và duỗi đầu ngón chân.
14
血管
けっかん
Huyết quản
年とともに血管が弱くなる。
Cùng với thời gian (tuổi tác), huyết quản trở nên yếu đi.
15
さらさら<な/する>
Mềm mại, trơn tru, thông suốt
たまねぎを食べると、血液がさらさらになるらしい。(ナ形)
Nghe nói ăn hành tây thì máu lưu thông tốt.
16
筋肉
きんにく
Cơ bắp
毎日、筋肉をトレーニングしている。
Hàng ngày, tôi rèn luyện cơ bắp.
17
障がい
しょうがい
Khuyết tật
耳に軽い障がいを持っている。
Tôi có khuyết tật nhẹ ở tai.
18
乗り越える
のりこえる
Vượt qua
人より努力して、障がいを乗り越えた。
Tôi đã nỗ lực hơn người để vượt qua khuyết tật.
19
傷跡
きずあと
Vết thẹo
かいたところに傷跡が残った。
Ở chỗ gãi còn lại vết thẹo.
20
いびき
Tiếng ngáy
自分のいびきの音で目が覚めた。
Tôi choàng tỉnh vì tiếng ngáy của mình.
21
体が持つ
からだがもつ
Đủ sức
この忙しさでは体が持たない。
Bận rộn như vầy thì không đủ sức chịu đựng.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận