Từ vựng N2 - Chủ đề Bệnh và điều trị
Từ vựng N2 - Chủ đề Bệnh và điều trị
2500 Từ vựng JLPT N2 | Chapter 9 | Bài 4
# | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1
|
病むやむĐau |
|
2
|
負傷<する>ふしょう<する>Vết thương |
|
3
|
重体じゅうたいTình trạng nguy kịch |
|
4
|
熱中症ねっちゅうしょうChứng sốc nhiệt, say nắng |
この |
5
|
細菌さいきんVi khuẩn, vi trùng |
|
6
|
つまずくVấp, sẩy chân, trượt chân |
①つまずいて |
7
|
医療いりょうY tế |
|
8
|
高度<な>こうど<な>Trình độ cao, cao độ |
この |
9
|
実績じっせきThành tích thực tế |
|
10
|
負担<する>ふたん<する>Phí tổn |
この |
11
|
適用<する>てきよう<する>Sự áp dụng |
この |
12
|
手当ててあてSự chăm sóc, trợ cấp |
けがをしたので、すぐに |
13
|
尽くすつくすDốc hết sức, dốc cạn |
|
14
|
薬品やくひんDược phẩm, thuốc men |
|
15
|
作用<する>さよう<する>Tác dụng |
|
16
|
目安めやすĐộ chừng, tiêu chuẩn |
|
17
|
副作用ふくさようTác dụng phụ |
|
18
|
余計[に]よけい[に]Hơn (ngoài mong muốn), nhiều hơn, không cần thiết, dư thừa |
① |
19
|
余計なよけいなKhông cần thiết |
|
20
|
もむĐấm, bóp, chà xát |
|
21
|
告げるつげるSự thông báo, thông cáo |
|
22
|
覚悟<する>かくご<する>Sự sẵn sàng, chuẩn bị tinh thần |
|
23
|
看病<する>かんびょう<する>Sự chăm bệnh |
かぜをひいて、 |
24
|
配慮<する>はいりょ<する>Sự lưu tâm, lo lắng |
あの |
25
|
遺伝<する>いでん<する>Sự truyền đi |
この |
26
|
克服<する>こくふく<する>Sự khắc phục, chinh phục |
|
27
|
リハビリVật lý trị liệu, phục hồi chức năng |
しばらくは、 |
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2. Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận