Hàng ngày tôi bỏ thời gian để chăm sóc làn da tự nhiên.
3
ケア<する>
Sự chăm sóc
お風呂の後の素肌のケアは欠かせない。
Sau khi tắm, không thể thiếu chăm sóc làn da tự nhiên.
4
維持<する>
いじ<する>
Sự duy trì
きれいな肌を維持したい。
Tôi muốn duy trì làn da đẹp.
5
機能<する>
きのう<する>
Tính năng, chức năng
ようやく肌の機能が回復した。
Cuối cùng chức năng của làn da đã hồi phục.
6
かえって
Ngược lại
マッサージをしたら、かえって顔にしわが増えた。
Mát-xa rồi thì ngược lại nếp nhăn trên mặt tăng lên.
7
刺激
しげき
Sự kích thích, thức đẩy, động lực
①この化粧品は刺激が強くて、肌が赤くなる。
②旅行は、いろいろな刺激を受けるので楽しい。
①Loại mỹ phẩm này kích thích mạnh nên da trở nên đỏ. ②Vì nhận được nhiều động lực khi du lịch nên rất vui.
8
かさかさ<な/する>
Khô ráp, nhám
かかとが乾燥して、かさかさだ。(ナ形)
Gót chân bị khô nên nhám.
9
低下<する>
ていか<する>
Sự suy giảm, kém đi
素肌の機能が低下している。
Chức năng làn da bị suy giảm.
10
くっきり<する>
Rõ ràng
日焼けの跡がくっきりついてしまった。
Viết rám nắng bị thấy rõ ràng.
11
つや
Độ bóng
皮膚のつやが、だんだんなくなってきた。
Độ bóng của da dần dần mất đi.
12
脂肪
しぼう
Mỡ, chất béo
運動を止めたら、脂肪がついてしまった。
Nếu ngưng vận động thì mỡ xuất hiện.
13
肥満<する>
ひまん<する>
Béo phì
肥満は健康によくない。
Béo phì không tốt cho sức khỏe.
14
減量<する>
げんりょう<する>
Sự giảm cân, giảm trọng lượng
ダイエットで減量に成功した。
Tôi đã giảm cân thành công nhờ ăn kiêng.
15
急激な
きゅうげきな
Cấp tốc, khẩn cấp
急激なダイエットは、かえって後で太る。
Ăn kiêng cấp tốc thì ngược lại về sau sẽ mập hơn.
16
一向に(〜ない)
いっこうに(~ない)
Hoàn toàn (không ~)
半年もダイエットしているのに、一向ににやせない。
Đã ăn kiêng nửa năm rồi mà hoàn toàn không ốm đi.
17
疑わしい
うたがわしい
Đáng nghi, khả nghi
このダイエット食品の効果は疑わしい。
Hiệu quả của thực phẩm ăn kiêng này thật đáng nghi ngờ.
18
姿勢
しせい
Tư thế, thái độ
①姿勢をよすれば、太らない。
②人間は、いくつになっても学ぶな姿勢が大切だ。
①Nếu tư thế đúng sẽ không bị mập. ②Con người quan trọng là thái độ học tập dù có bao nhiêu tuổi đi nữa.
19
(医者に)かかる
(いしゃに)かかる
Đi (bác sỹ), đi bác sỹ điều trị
去年から、美容外科の医者にかかっている。
Từ năm ngoái, tôi đi bác sỹ thẩm mỹ ngoại khoa.
20
依存<する>
いぞん<する>
Sự phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện ~
きれいになるために手術に依存する女性が多い。
Nhiều phụ nữ nghiện phẫu thuật để trở nên đẹp hơn.
21
映す
うつす
Soi, chiếu
鏡に顔を映しながら、笑顔を作る。
Tôi vừa soi mặt trong gương vừa tạo mặt cười.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận