Vui lòng cho tôi biết cụ thể triệu chứng bệnh hiện nay.
2
程度
ていど
Mức độ
痛みの程度を人に説明するのは難しい。
Khó mà giải thích cho người khác biết mức độ cơn đau.
3
ぼうっと<する>
Thẫn thờ, lờ mờ
①最近、祖父はぼうっとしていることが多い。
②向こうにぼうっと山が見える。
①Gần đây, ông tôi nhiều lúc thẫn thờ. ②Có thể thấy lờ mờ ngọn núi đằng kia.
4
ふらふら<な /する>
Hoa mắt, choáng váng
今朝から頭がふらふらしている。(副)
Từ sáng, đầu óc tôi choáng váng.
5
意識
いしき
Ý thức, sự nhận biết
頭を打って、意識を失った。
Bị té dập đầy, bất tỉnh (mất ý thức).
6
しゃがむ
Khuỵu xuống, cúi xuống
めまいがして、その場にしゃがんだ。
Tôi chóng mặt và khuỵu xuống tại đó.
7
視野
しや
Tầm nhìn, tầm mắt
①最近周りが見えにくく、視野が狭くなった。
②視野を広げるために留学を決めた。
①Gần đây, khó nhìn thấy xung quanh, tầm nhìn trở nên hẹp đi. ②Để mở rộng tầm mắt, tôi quyết định du học.
8
呼吸<する>
こきゅう<する>
Hô hấp, hít thở
寝ている間に呼吸が止まることがあるらしい。
Trong lúc ngủ, hình như có ngừng thở.
9
詰まる
つまる
Nghẹt, đầy ắp
①鼻が詰まって、苦しい。
②スーツケースにお土産が詰まっている。
①Mũi bị nghẹt nên khổ sở. ②Trong va li đầy ắp quà.
10
耐える
たえる
Chịu đựng
腹痛がひどく、耐えられない。
Tôi đau bụng kinh khủng, không thể chịu nổi.
11
便秘<する>
べんぴ<する>
Bón
便秘が続いているので、薬を飲んだ。
Vì bị bón kéo dài nên tôi đã uống thuốc.
12
~気味
~ぎみ
Cảm giác, hơi có vẻ
かぜ気味で、気分がすっきりしない。
Do có vẻ bị cảm nên cảm giác không vui vẻ.
13
寒気
さむけ
Sự ớn lạnh, cơn ớn lạnh
かぜなのか、寒気がする。
Không biết có phải bị cảm lạnh không mà thấy ớn lạnh.
14
ねじる
Trặc, xoay, vặn
転んで、足をねじった。
Tôi bị té trặc chân.
15
しっしん
Phát ban, nổi mẩn
腕のしっしんが、かゆくて寝られない。
Cánh tay nổi mẩn ngứa không thể nào ngủ được.
16
はれる
Sưng
ねじったところが赤くはれてきた。
Chỗ bị trặc sưng đỏ lên.
17
しきりに
Không ngừng, liên tục
彼は腕のしっしんをしきりにかいている。
Anh ấy không ngừng gãi chỗ nổi mẩn ở cánh tay.
18
異常<な>
いじょう<な>
Sự bất thường, bất thường
検査で心臓に異常が見つかった。
Phát hiện bất thường ở tim nhờ xét nghiệm.
19
伴う
ともなう
Phát sinh, kèm theo, có
この病気は痛みを伴うようだ。
Hình như bệnh này kèm theo đau đớn.
20
単なる
たんなる
Đơn thuần
彼の症状は単なるかぜではないようだ。
Triệu chứng bệnh của anh ấy xem ra không đơn thuần là bị cảm.
21
伝染<する>
でんせん<する>
Sự truyền nhiễm
この病気は伝染する可能性はないそうだ。
Nghe nói bệnh này không có khả năng truyền nhiễm.
22
反応<する>
はんのう<する>
Phản ứng
くしゃみや鼻水は、花粉のアレルギー反応の症状だ。
Hắt hơi, sổ mũi là triệu chứng bệnh phản ứng dị ứng với phấn hoa.
Giới thiệu
2500 Từ vựng JLPT N2 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N2.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N2 dành cho bạn
Bình luận