Anh ta là một người cao thượng và được mọi người yêu quý.
2
朗らかな
ほからかな
sáng sủa, rạng rỡ
朗らかな笑い声は、周りの雰囲気を明るくする。
Nụ cười rạng rỡ làm bừng sáng không khí xung quanh.
3
人懐こい
ひとなつこい
hòa đồng
彼女は人懐こい性格で、友達が多い。
Cô ấy là một người hòa đồng và có rất nhiều bạn bè.
4
生真面目<な>
きまじめ<な>
nghiêm túc
あんなに生真面目な人に会ったことがない。
Tôi chưa bao giờ gặp người nào nghiêm túc đến mức đấy.
5
几帳面な
きちょうめんな
ngăn nắp, cẩn thận
姉は子どもの頃から几帳面な性格だった。
Chị gái của tôi từ bé lúc nào cũng cẩn thận.
6
誠実<な>
せいじっ<な>
thành thật
彼は誠実で、信頼できる人だ。
Anh ta là một người thành thật và đáng tin cậy.
7
気さくな
きさくな
cởi mở, rộng rãi
田中先生は気さくで、親しみやすい先生だ。
Thầy Tanaka là một thầy giáo cởi mở và dễ thân thiết.
8
シャイな
xấu hổ
彼女はシャイで、人が来ると隠れてしまう。
Cô ấy lúc nào cũng xấu hổ và tránh né khi có người lại gần.
9
潔い
いさぎよい
thẳng thắn, hiên ngang
彼は自分のミスを潔く認める人だ。
Anh ấy là một người thẳng thắn thừa nhận lỗi sai của mình.
10
まめな
trung thực, cần cù
彼はまめな人で、よく連絡をくれる。
Anh ấy là một người cần cù và rất hay liên lạc với tôi.
11
気立て
きだて
bản tính, tính tình
素直で気立てのいい女性が理想だ。
Người phụ nữ lý tưởng của tôi là một người thẳng thắn và tốt bụng.
12
人当たり
ひとあたり
cách đối xử với người khác
部長は人当たりがソフトで、話しやすい。
Quản lý là một người ôn hòa với người khác và dễ nói chuyện.
13
情け深い
なさけぶかい
nhân từ, giàu tình cảm
情け深い彼女は、多くの人に慕われている。
Cô ấy là một người giàu tình cảm và được mọi người yêu quý.
14
純粋な
じゅんすいな
thuần khiết, đơn thuần
いつまでも純粋な心を忘れたくない。
Tôi không bao giờ muốn quên đi một trái tim đơn thuần.
15
クールな
ngầu, lạnh lùng
彼は一見クールだが、実は情熱的な人だ。
Anh ấy có vẻ rất lạnh lùng nhưng thật ra là một người nhiệt tình.
16
ドライ<な>
khô khan, thực dụng
①彼のドライな性格も魅力の一つだ。(ナ形)
②ドライアイなので、目薬を使っている。(名)
①Tính cách thực dụng của là một trong những điểm quyến rũ của anh ấy. ②Mắt tôi bị khô nên tôi dùng thuốc nhỏ mắt.
17
シビアな
nghiêm khắc, khắt khe
彼女は物の見方がとてもシビアだ。
Cách cô ấy nhìn mọi thứ lúc nào cũng rất khắt khe.
18
繊細な
せんさいな
nhạy cảm
彼女は傷つきやすく、繊細だ。
Cô ấy nhạy cảm và dễ bị tổn thương.
19
意地っ張り<な>
いじっぱり<な>
cứng đầu
あの人の意地っ張りな性格はきっと直らないだろう。(ナ形)
Tính cứng đầu của cô ấy chắc chẳng bao giờ khá lên được.
20
強情<な>
ごうじょう<な>
cứng đầu
彼は強情で、絶対に意見を変えない。
Anh ấy rất cứng đầu và không bao giờ thay đổi ý kiến của mình.
21
おっちょこちょい<な>
cẩu thả
おっちょこちょいな彼女は、よくかぎを無くす。
Cô ấy là người cẩu thả nên rất hay làm mất chìa khóa.
22
おせっかい<な>
tọc mạch, xen vào chuyện người khác
母はよく人の世話を焼いて、おせっかいだと思われている。(ナ形)
Mẹ tôi lúc nào cũng thích giúp đỡ mọi người nhưng cuối cùng lại bị nghĩ là xen vào chuyện người khác.
23
出しゃばり<な>
でしゃばり<な>
xía vào chuyện người khác
彼女はすぐに口を出してくる。出しゃばりだ。
Cô ta ngay lập tức xen mồm vào. Đúng là xía vào chuyện người khác.
24
荒っぽく
あらっぽく
thô bạo, cộc cằn
私は運転すると、急に性格が荒っぽくなる。
Mỗi khi tôi lái xe, tính cách tôi đột nhiên trở nên cộc cằn.
25
キレる
nổi cáu, tức giận
弟はキレやすく、よく友達とけんかしている。
Em trai tôi dễ nổi cáu và luôn gây lộn với bạn bè.
26
横柄な
おうへいな
kiêu căng, ngạo mạn
彼は横柄な態度で、ずいぶん損をしている。
Anh ta đã đánh mất rất nhiều thứ vì tính cách ngạo mạn của mình.
27
冷淡な
れいたんな
lạnh lùng
彼はクールと言うより冷淡な性格だ。
Anh ta thay vì nói là ngầu thì nên nói là lạnh lùng.
28
無神経<な>
むしんけい<な>
vô tâm, vô ý
人に気を遣わない無神経な人とは付き合いたくない。(ナ形)
Tôi không muốn giao tiếp với những người vô ý vô tứ không quan tâm đến những người khác.
29
軽率な
けいそつな
khinh suất, thiếu suy nghĩ
社会人として軽率な行動は控えるべきだ。
Đã là người lớn rồi thì nên tránh làm những hành vi thiếu suy nghĩ.
30
おっかない
đáng sợ
隣の家のおじさんは話し方も態度もおっかない。
Cách nói chuyện và thái độ của ông chú nhà hàng xóm thật đáng sợ.
31
陰気な
いんきな
buồn bã
陰気だった弟が、彼女ができて明るくなった。
Người anh trai suốt ngày buồn bã của tôi đã trở nên sáng sủa hơn sau khi có bạn gái.
32
せこい
nhỏ nhen, vụn vặt
あんなせこい奴とは、もう付き合わない。
Tôi sẽ không bao giờ chơi với những người nhỏ nhen như thế.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận