Chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc thân mật với bạn bè.
4
和気あいあいと
わきあいあいと
和気あいあいとおしゃべりが弾む。(副)
Tận hưởng buổi nói chuyện thật vui vẻ.
5
喜ばしい
よろこばしい
vui mừng
家族みんなが集まれたのは、とても喜ばしい。
Thật vui khi mọi người trong gia đình tụ họp với nhau.
6
華々しい
はなばな々しい
rực rỡ, tráng lệ
大好きな俳優が華々しく活躍している。
Diễn viên yêu thích của tôi đang có những thành tựu rực rỡ.
7
いそいそと
háo hức
おしゃれをして、いそいそと出かける。
Cô ấy trang điểm và háo hức rời khỏi nhà.
8
うきうき<する>
háo hức
これからコンサートかと思うと、うきうきする。
Chỉ cần nghĩ đến nhạc hội sẽ bắt đầu ngay bây giờ thì tôi thấy thật háo hức.
9
ときめく
rung động
彼女のことを考えるだけで、胸がときめく。
Chỉ cần nghĩ về cô ấy trái tim tôi lại thổn thức.
10
意気揚々[と]
いきようよう[と]
hân hoan
試合でライバルに勝って、意気揚々と帰った。
Chúng tôi trở về trong tâm trạng hân hoan sau khi thắng đối thủ trong trận đấu.
11
得意満面<な>
とくいまんめん<な>
khuôn mặt đắc ý
可愛い彼女ができて、弟とは役得意満面だ。(ナ形)
Em trai tôi mới cua được một cô bé rất dễ thương nên lúc nào cũng bày ra khuôn mặt đắc ý.
12
心が躍る
こころがおどる
hưng phấn
明日から旅行だ。今から心が躍っている。
Từ ngày mai tôi sẽ đi du lịch. Ngay từ giờ tôi đã rất hưng phấn.
13
待ち遠しい
まちどおしい
mong ngóng, mong đời
来週からの夏休みが待ち遠しい。
Tôi vô cùng mong chờ kì nghỉ hè từ tuần sau.
14
せいせいする
sảng khoái
悩みが解消されて、せいせいした。
Nỗi lo đã được giải quyết nên tôi thấy vô cùng sảng khoái.
15
さばさば<する>
nhẹ nhõm
あんな彼と別れて、さばさばした。
Chia tay chàng trai kia xong tôi thấy thật nhẹ nhõm.
16
乗り気<な>
のりき<な>
nhiệt tình
友達はこのビジネスプランに乗り気だ。(ナ形)
Bạn tôi rất nhiệt tình với dự án kinh doanh này.
17
テンション
tâm trạng
軽快な曲を聴くと、テンションが上がる。
Nghe nhạc nhẹ làm tôi cảm thấy hưng phấn.
18
喜怒哀楽
きどあいらく
cảm xúc
親友とは喜怒哀楽を素直に出せる関係だ。
Tình bạn là mối quan hệ bạn có thể bộc lộ thẳng thắn toàn bộ cảm xúc của mình.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận