①Thời tiết u ám kéo dài mấy ngày hôm nay. ② Cái thứ âm nhạc mà em tôi đang nghe bực mình không chịu nổi.
2
切ない
せつない
đau buồn
失恋して切ない気持ちを、友達に打ち明けた。
Tôi tâm sự với bạn tôi rằng tôi đang rất đau buồn do thất tình.
3
やるせない
đau khổ
片思いはやるせない。
Yêu đơn phương là đau khổ.
4
しゃくに障る
しゃくにさわる
đáng giận
兄の態度がいちいちしゃくに障る。
Thái độ của anh tôi thật đáng giận.
5
へこむ
thất vọng
勝てると思ったライバルに負けてへこんでいる。
Tôi rất thất vọng khi thua đối thủ dù tôi đã nghĩ là tôi sẽ thắng.
6
くよくよ<する>
lo lắng
小さいことに、いつまでもくよくよするな。
Tôi luôn luôn lo lắng những thứ nhỏ nhặt.
7
心苦しい
こころぐるしい
áy náy, đau khổ, hối hận
何から何まで面倒をみていただいて心苦しい。
Tôi thấy thật áy náy khi phiền anh lo liệu hết mọi việc.
8
むなしい
buồn chán, trống rỗng
努カしたのに失敗し、むなしい気持ちになった。
Mọi nỗ lực đều thất bại, tôi cảm thấy thật trống rỗng.
9
憂うつ<な>
ゆううつ<な>
u uất, thất vọng
雨が続いただけで、憂うつな気分になる。(ナ形)
Chỉ vì mưa không ngớt nên tâm trạng tôi trở nên u uất.
10
惨めな
みじめな
thảm hại, đáng thương
彼に恥をかかされた。こんな惨めな思いは二度としたくない。
Tôi bị anh ta làm cho mất mặt. Tôi không bao giờ muốn trải qua cảm giác thảm hải đó nữa.
11
根に持つ
ねにもつ
để bụng, thù dai
彼は小さなことをいつまでも根に持つ性格だ。
Anh ta lúc nào cũng để bụng những thứ nhỏ nhặt.
12
ねたむ
ghen tỵ
人をねたむより、自分が努力すべきだ。
Thay vì ghen tỵ với người khác thì nên tự mình nỗ lực.
13
劣等感
れっとうかん
tự ti
劣等感を捨てて、前向きに頑張ろう。
Hãy vứt cảm giác tự ti đi và cố gắng tiến về phía trước.
14
孤独<な>
こどく<な>
cô đơn
日本に来たばかりの頃は、友達がいなくて孤独だった。(ナ形)
Khi tôi mới đến Nhật Bản, tôi rất cô đơn vì chẳng có bạn bè gì.
15
屈折<する>
くっせつ<する>
phức tạp/ khúc xạ
①彼の性格は複雑で、屈折している。
②光をガラスに通すと、屈近する。
①Anh ta là một con người khó hiểu và phức tạp. ② Ánh sáng khi đi qua kính sẽ bị khúc xạ.
16
気が向かない
きがむかない
không có hứng thú
今日は気が向かないから、飲み会に行きたくない。
Bởi vì hôm nay không có hứng thú nên tôi không muốn đi uống.
17
未熟な
みじゅくな
non nớt, chưa chín chắn
まだまだ未熟だ。もっと自分を鍛えなくては。
Tôi vẫn còn rất non nớt nên tôi phải rèn giũa bản thân nhiều hơn nữa.
18
びくびく[と] <する>
sợ hãi
彼は自信が持てないのか、いつもびくびくしている。
Anh ta không tự tin nên lúc nào cũng lo sợ.
19
おどおど<する>
lúng túng, ngại ngùng
彼はいつもおどおどしていて、自分の意見が言えない。
Anh ấy lúc nào cũng ngại ngùng và không thể nói ra ý kiến của mình.
20
もやもや<する>
mơ hồ, lúng túng
友達と仲直りしたが、まだもやもやしている。
Tôi muốn làm lành với bạn tôi nhưng tôi vẫn thấy rất lúng túng.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận