Không có thứ gì có thể sinh ra từ những suy nghĩ tiêu cực cả.
2
見苦しい
みぐるしい
xấu, vô duyên
彼の潔くない態度は、とても見苦しい。
Thái độ quá đáng của anh ấy thật là vô duyên.
3
ややこしい
lộn xộn
あの人の話はややこしくて、よくわからない。
Câu chuyện của người đó thật lộn xộn nên tôi không hiểu lắm.
4
悲惨な
ひさんな
bi thảm
悲惨な光景を見て、胸が痛くなった。
Tôi cảm thấy rất buồn khi thấy quang cảnh bi thảm đó.
5
みすぼらしい
khốn khổ, nghèo nàn
みすぼらしい格好で出かけるのはやめなさい。
Hãy ngừng việc đi ra ngoài với bộ dáng nghèo đói đó đi.
6
乏しい
とぼしい
thiếu sót
自分の国に関する知識が乏しくて、情けない。
Tôi cảm thấy thật buồn vì kiến thức của mình về đất nước quá thiếu sót
7
貧弱な
ひんじゃくな
nghèo đói
弟はやせていて、貧弱な体格だ。
Bộ dạng của đứa em trai tôi thật gầy gò và nghèo đói.
8
汚らわしい
けがらわしい
bẩn thỉu
そんな話、聞くのも汚らわしい。
Mấy chuyện kia chỉ cần nghe thôi đã thấy bẩn thỉu rồi.
9
いやらしい
đáng ghét, thô lỗ
いやらしい目つきの男が彼女を見ている。
Một người đàn ông với ánh mắt thô lỗ đang nhìn cô ấy.
10
卑しい
いやしい
đê tiện, thấp kém
彼は得をすることばかり考えていて、卑しい人だ。
Anh ta lúc nào cũng chỉ nghĩ đến lợi ích, thật là một người thấp kém.
11
希薄な
きはくな
mỏng manh, yếu ớt
彼女は頑張ろうという気持ちが希薄だ。
Quyết tâm cố gắng của cô ấy thật yếu ớt.
12
つきなみな
nhàm chán, tầm thường
考えても月並みなアイディアしか出てこない。
Dù tôi có suy nghĩ đến mức nào thì cũng chỉ đưa ra được những ý tưởng nhàm chàn.
13
ぶっきらぼうな
lỗ mãng, cộc cằn
彼女のぶっきらぼうな話し方は印象が悪い。
Cách nói năng lỗ mãng của cô ấy gây ấn tượng xấu.
14
むっつり[と]<する>
彼女は怒っているのか、むっつりしている。
Cô ấy im lặng, chắc là đang tức giận.
15
不細工な
ぶさいくな
xấu xí
せっかく人形を作ったが、少し不細工だ。
Tôi đã mất công làm ra con búp bê nhưng nó lại hơi xấu.
16
つれない
lãnh đạm. Thờ ơ
友達なのに、そんなつれないこと言わないで。
Là bạn bè thì đừng nói những lời thờ ơ như thế.
17
しぼむ
tan tành
何度も失敗して、夢がしぼんでしまった。
Giấc mơ của tôi tan tành sau bao nhiêu lần thất bại.
18
あやふやな
mập mờ
いつまでもあやふやな態度を取るのはよくない。
Lúc nào cũng giữ thái độ mập mờ là không tốt.
19
生ぬるい
なまぬるい
nhạt nhẽo, mềm mỏng
①部長の叱り方は生ぬるい。
②このビールは生ぬるくておいしくない。
①Cách trưởng phòng mắng người rất mềm mỏng. ② Cốc bia này không ngon vì quá nhạt.
20
無礼<な>
ぶれい<な>
bất lịch sự
彼は人にあいさつもせず、無礼な態度だ。
Anh ta không bao giờ chào người khác, thật là bất lịch sự.
21
気取る
きどる
kênh kiệu
あの人は気取っていて、話しかけづらい。
Người kia rất kênh kiêu nên khó bắt chuyện.
22
近寄りがたい
ちかよりがたい
khó gần
社長は怖そうで近寄りがたい。
Giám đốc trông có vẻ đáng sợ và khó gần.
23
ちやほや<する>
nuông chiều
妹は末っ子で、家族にちやほやされて育った。
Em gái tôi là con út nên được mọi người trong gia đình nuông chiều.
24
窮屈な
きゅうくつな
chật/ không thoải mái
①この靴は窮屈で、足が痛くなる。
②昨日のパーティーは初対面の人ばかりで窮屈な思いをした。
① Đôi giày này quá chật làm chân tôi thấy đau. ② Hôm qua ở bữa tiệc không có ai mà tôi quen nên tôi đã cảm thấy không thoải mái.
25
ヤバい
rất tệ
今回のテストの点数はヤバい。どうしよう。
Điểm bài kiểm hôm nay tệ quá. Làm sao bây giờ?
26
どん底
どんぞこ
tậm đáy
今が人生のどん底だ。これから良くなっていくだろう。
Bây giờ cuộc sống của tôi đang ở tận đáy. Nhưng chắc từ giờ sẽ tốt hơn.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận