Tương lai tôi muốn tìm việc làm vào doanh nghiệp có triển vọng.
2
弊社
へいしゃ
Công ty (Công ty mình)
なぜ弊社への入社を希望しているのですか。
Tại sao bạn là muốn vào công ty chúng tôi?
3
新卒
しんそつ
Mới tốt nghiệp
日本では新卒向けの求人が多い。
Tuyển dụng hướng đến sinh viên mới tốt nghiệp ở Nhật Bản là rât nhiều.
4
概要
がいよう
Phác thảo, tóm lược
企業の塵をサイトで概要する。
Tóm lược đôi nét về công ty trên Website.
5
情熱
じょうねつ
Nhiệt huyết
面接では仕事への情熱をアピールしたい。
Tôi muốn thể hiện nhiệt huyết của mình đối với công việc trong buổi phỏng vấn.
6
身だしなみ
みだしなみ
Diện mạo, tác phong
就職活動では身だしなみも重要な要素だ。
Trong hoạt động tìm kiếm việc làm, tác phong cũng là yếu tố quan trọng.
7
気合
きあい
Năng lượng, nhiệt tình
就職活動に向けて気合を入れる。
Tôi đặt tất cả năng lượng hướng đến hoạt động tìm kiếm việc làm.
8
臨む
のぞむ
Tiến tới, hướng tới, tầm nhìn
①十邠準備をして面接に臨む。
②海を臨むホテルに泊まりたい。
①Tôi chuẩn bị kĩ càng đển tiến tới cuộc phỏng vấn. ②Tôi muốn trọ lại ở một nhà nghỉ có tầm nhìn hướng ra biển.
9
簡潔<な>
かんけつ<な>
Thanh khiết, giản dị, ngắn gọn
簡潔に自己ピーアールをどうぞ。(ナ形)
Mời bạn nói ngắn gọn về bản thân.
10
欄
らん
Cột
毎日のように求人の欄に目を通している。
Tôi xem qua cột tuyển dụng như là công việc mà tôi làm mỗi ngày.
11
同上
どうじょう
Như trên
現在の住所と連絡先が同じ場合、連絡先は「同上」で結構です。
Trường hợp địa chỉ hiện tại và nơi liên lạc là giống nhau thì nơi liên lạc viết như trên là được.
12
プロフィール
Trang cá nhân, sơ lược tiểu sử
プロフィールに資格などを書き込む。
Tôi viết bằng cấp vào sơ lược tiểu sử của tôi.
13
プラスアルファ
Phần bổ sung, phần phụ
学歴に加え、プラスアルファの能力をアピールする。
Tôi muốn thể hiện thêm năng lực của tôi ngoài vấn đề học vấn.
14
駆使<する>
くし<する>
Tận dụng, sử dụng toàn bộ
語学力を駆使して、外資系の企業で働きたい。
Tôi muốn làm việc trong công ty nước ngoài và có thể sử dụng toàn bộ năng lực tiếng của mình.
15
考慮<する>
こうりょ<する>
Xem xét, suy tính
A社はこちらの事情を考慮して、面接日を変更してくれた。
Công ty A đang suy xét tình hình của tôi để thay đổi ngày phỏng vấn.
16
携わる
たずさわる
Tham gia vào, làm việc
福祉に携わる仕事がしたい。
Tôi muốn tham gia vào làm công việc phúc lợi.
17
心構え
こころがまえ
Chuẩn bị tâm lí
入社と同時に社会人としての心構えが不可欠だ。
Việc chuẩn bị tâm lí như một người trưởng thành khi vào công ty là điều không thể thiếu.
18
はきはき[と]<する>
Rõ ràng, rành rọt
難しい質問にもはきはきと答えられた。
Tôi đã có thể trả lời những câu hỏi khó một cách rành rọt.
19
振る舞う
ふるまう
Tiếp đãi, ứng xử
たぶん面接中は自然に振る舞えたと思う。
Tôi nghĩ tôi đã có thể ứng xử một cách tự nhiên trong buổi phỏng vấn.
20
誇張<する>
こちょう<する>
Khoa trương, phóng đại
面接では誇張せず、事実をそのまま述べた。
Trong buổi phỏng vấn tôi đã không nói khoa trương mà chỉ nói những sự thật.
21
代わる代わる
かわるがわる
Luân phiên, lần lượt
5人の面接官から代わる代わる質問を受けた。
Tôi đã lần lượt nhận câu hỏi từ 5 nhà phỏng vấn
22
雑談<する>
ざつだん<する>
Chuyện phiếm, chuyện nhỏ
まず雑談のようなスタイルで面接が始まった。
Cuộc phỏng vấn bắt đầu bằng những câu chuyện nhỏ.
23
洞察力
どうさつりょく
Năng lực nhận biết vấn đề
ある質問で洞察力をチェックされた。
Tôi bị kiểm tra năng lực nhận biết vấn đề bằng những câu hỏi.
24
露骨な
ろこつな
Thẳng thắn
皮肉を言われて、露骨に嫌な顔をしてしまった。
Bị mỉa mai, tôi làm khuôn mặt ghét một cách thẳng thắn. (ghét ra mặt)
25
開封<する>
かいふう<する>
Mở thư, xem
どきどきしながら、会社からの通知を開封する。
Vừa xem thông báo từ công ty, tim tôi đập thình thịch.
26
あっせん<する>
Can thiệp, sắp xếp
就職をあっせんしてくれる業者に問い合わせた。
Tôi đã hỏi nhà cung cấp sắp xếp việc làm.
27
逸材
いつざい
Tài năng nổi bật
弊社では、国籍を問わず逸材を求めている。
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm những tài năng nổi bật không kể vấn đề quốc tịch.
28
新人
しんじん
Người mới
3月に入ると、新人の研修が始まる。
Bắt đầu huấn luyện người mới vào tháng 3.
29
正規
せいき
Chính quy, chính thức
志望者の多くは正規社員として採用されることを希望している。
Rất nhiều người dự tuyển đang hi vọng được tuyển dụng như nhân viên chính thức.
30
原則
げんそく
Nguyên tắc
原則として3か月間は試用期間だ。
Theo nguyên tắc thì thời gian thử việc là 3 tháng.
31
おおむね
Phần lớn, đại khái
就職率はおおむね回復してきたと言えるだろう。
Tỉ lệ việc làm có thể nói đại khái là đã phục hồi.
32
売り手
うりて
Người bán
①年の新卒採用は売り手市場だ。
②ネットオークションの売り手について調べる。
①Việc tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp là thị trường của người bán trong năm nay. ②Tìm kiếm về người bán đấu giá trên mạng.
33
つきましては
Tiếp theo là
採用が決定しました。つきましては、弊社においでください。
Việc tuyển dụng đã được quyết định. Tiếp theo đó là hãy đến công ty chúng tôi.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận