Tiến hành tổ chức nhân sự dựa trên năng lực công việc.
2
はかどる
Tiến triển thuận lợi
なかなか予定通りに仕事がはかどらない。
Công việc không tiến triển tốt như dự định.
3
手掛ける
てがける
Bắt tay vào làm
新しく手掛けるプロジェクトが楽しみだ。
Dự án mới mà tôi bắt tay vào làm là rất thú vị.
4
打ち込む
うちこむ
Tập trung vào/Ném, liệng
①時間を忘れて、仕事に打ち込む。
②相手のコートに思いきりボールを打ち込んだ。
①Tôi tập trung vào công việc mà quên mất thời gian. ②Tôi ném dứt khoát quả bóng vào khung thành của đối thủ.
5
負う
おう
Gánh vác, chịu trách nhiệm
この仕事は大きな責任を負うが、やりがいがある。
Công việc này có trách nhiệm rất lớn nhưng rất đáng làm.
6
先方
せんぽう
Bên phía kia, bên đối phương
具体的に進める前に、先方の意見を聞く。
Trước khi đi đến cụ thể thì xin hỏi ý kiến đối phương.
7
議題
ぎだい
Những việc phải làm, đề án hội nghị
今日の会議は特に議題はなさそうだ。
Dường như không có đề án hội nghị đặc biệt cho cuộc họp hôm nay.
8
了承<する>
りょうしょう<する>
Thấu hiểu, cảm thông
条件次第で先方も了承してくれるだろう。
Tùy thuộc vào điều kiện mà bên đối phương cũng có thể nhận được sự cảm thông.
9
出向く
でむく
Đi tới, đi gặp ai
本件は先方に出向いて交渉する必要がある。
Sự việc chính này cần phải đi gặp phía bên kia và trao đổi.
10
手数
てすう
Phiền, tốn công
お手数をかけました。
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền.
11
承る
うけたまわる
Nghe, tiếp nhận (khiêm nhường ngữ của 聞く)
その件、承りました。
Việc đó thì tôi đã nghe rồi.
12
例の
れいの
Thường lệ, như mọi khi, đã nói
例の件は、その後いかがでしょうか。
Vấn đề đã nói trước đó thì sau đó như thế nào rồi?
13
取り急ぎ
とりいそぎ
vắn tắt, gấp gáp, vội vàng (vì đang bận)
・取り急ぎ、ご報告まで。
・取り急ぎ、お礼まで。
・Tôi xin phép báo cáo vắn tắt. ・Tôi xin phép gửi lời cảm ơn vắn tắt. (Được sử dụng nhiều trong thư hoặc email)
14
企画<する>
きかく<する>
Kế hoạch, lên kế hoạch
新しいキャンペーンを企画する。
Tôi lên kế hoạch khuyến mãi mới.
15
受け持つ
うけもつ
Đảm nhiệm, đảm nhận, phụ trách
このプロジェクトを受け持つことになった。
Tôi phụ trách dự án này.
16
分担<する>
ぶんたん<する>
Chia sẻ, gách vác
同じセクションで仕事を分担する。
Chúng tôi sẽ chia sẻ công việc trong cùng một phần giống nhau.
17
連携<する>
れんけい<する>
Hợp tác, liên kết
どんな仕事も連携することが重要だ。
Công việc dù như thế nào thì việc hợp tác với nhau rất quan trọng.
18
連帯<する>
れんたい<する>
Đoàn kết, liên đới, cùng nhau
何かミスがあったら、連帯で責任を負う。
Nếu có lỗi gì xảy ra thì chúng ta cùng nhau chịu trách nhiệm.
19
組み込む
くみこむ
Nhúng, cho vào
宣伝費を予算に組み込む。
Tôi sẽ cho phí quảng cáo vào dự toán.
20
根回し<する>
ねまわし<する>
Thương lượng trước
交渉する前に根回ししておこう。
Trước khi đàm phán thì chúng ta hãy thương lượng trước.
21
出社<する>
しゅっしゃ<する>
Đến công ty
出社してすぐに打ち合わせが始まった。
Vừa đến công ty thì cuộc họp lập tức bắt đầu.
22
代理<する>
だいり<する>
Đại diện, thay thế
部長の代理で会議に出席することになった。
Tôi đã đại diện trưởng phòng tham dự cuộc họp.
23
取り次ぐ
とりつぐ
Chuyển giao, truyền đạt
クライアントからの電話を部長に取り次いだ。
Đã chuyển điện thoại từ khách hàng đến trưởng phòng.
24
バトンタッチ<する>
Chuyển giao công việc, nhiệm vụ
仕事の担当を新人にバトンタッチした。
Tôi đã chuyển giao việc phụ trách công việc cho người mới.
25
オファー<する>
Đề nghị
有名なデザイナーに仕事をオファーした。
Tôi đề nghị người thiết kế nổi tiếng làm việc.
26
立腹<する>
りっぷく<する>
Bực mình, cáu giận
会社の利益が減り、社長が立腹している。
Lợi nhuận công ty giảm, giám đốc đang cáu giận.
27
軽減<する>
けいげん<する>
Làm nhẹ, giảm bớt
忙しすぎる。社員の負担を軽減するべきだ。
Quá bận rộn, chúng ta nên giảm bớt gánh nặng cho nhân viên.
28
労力
ろうりょく
Hơi sức, công sức
予定よりプロジェクトが大きくなり、労力が足りない。
Dự án trở nên lớn hơn so với kế hoạch, những nỗ lực là vẫn chưa đủ.
29
ノルマ
Chỉ tiêu sản xuất
仕事のノルマがきつくて、退職する人もいる。
Vì chỉ tiêu công việc quá khắt khe chặt chẽ nên có người nghỉ việc.
30
新入り
しんいり
Người mới, người tập sự
新入りに仕事を教える。
Tôi sẽ chỉ việc cho người mới.
31
弱音
よわね
Than thở, nhút nhát
彼はどんなに難しい仕事でも、一切弱音を吐かない。
Cho dù công việc có khó khăn đến mức nào thì anh ấy cũng không một chút than thở.
32
マンネリ
Lặp đi lặp lại, không có sáng tạo
部長のアイディアはマンネリに陥っていると思う。
Những ý tưởng của trường phòng cứ lặp đi lặp lại.
33
上の空
うわのそら
Mất tập trung, lơ đễnh
朝から上の空で、部長に注意された。
Từ sáng cứ lơ đễnh mất tập trung nên bị trưởng phòng để ý.
34
いやいや
Không bằng lòng, miễn cưỡng
いやいやする仕事なら、辞めた方がいい。
Nếu làm việc trong miễn cưỡng thì nên từ bỏ.
35
打ち上げ
うちあげ
xả stress
プロジェクトが無事に終わり、打ち上げをした。
Dự án kết thúc thành công, chúng tôi đi xả stress.
36
兼ねる
かねる
Kiêm nhiệm, kết hợp
明日の飲み会は送別会も兼ねている。
Tiệc rượu ngày mai kết hợp luôn với tiệc chia tay.
37
差し支える
さしつかえる
Cản trở, trở ngại
お酒を飲みすぎると、翌日の仕事に差し支える。
Nếu uống quá nhiều sẽ cản trở đến công việc ngày mai.
38
教訓
きょうくん
Bài học, rút ra bài học
今回の反省を教訓に、次も頑張ろう。
Rút bài học từ lần tự kiểm điểm này và hãy cố gắng trong lần tiếp theo.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận