①Tôi đang làm việc trong bộ phận có thể sử dụng tiếng Trung Quốc. ②Trưởng phòng biết rất nhiều không kể bất cứ phần gì.
16
上向く
うわむく
Cải thiện, cải tiến
景気が回復し、会社の実績も上向いている。
Nền kinh tế phục hồi, thực tích công ty cũng được cải thiện.
17
仕える
つかえる
Phục vụ, làm việc cho
尊敬する社長にずっと仕えたい。
Tôi muốn tiếp tục làm việc giám đốc mà tôi tôn kính.
18
削減<する>
さくげん<する>
Cắt giảm
来年度の予算は大幅に削減された。
Ngân sách cho năm tài chính tiếp theo đã được cắt giảm đáng kể.
19
切り抜ける
きりぬける
Vượt qua
何とか会社の危機を切り抜けた。
Dù thế nào đi nữa chúng tôi cũng sẽ vượt qua cơn khủng hoảng của công ty.
20
特許
とっきょ
bằng sáng chế, phát minh
画期的な発明で特許取得した。
Tôi đã có được bằng sáng chế trong việc phát minh có tính bước ngoặt.
21
転じる
てんじる
Thay đổi, xoay chuyển
会社の利益がようやくプラスに転じた。
Lợi nhuận của công ty chúng tôi cuối cùng đã thay đổi thành số dương.
22
公私
こうし
Công tư, công và tư
日本企業では公私をしっかり分ける。
Trong doanh nghiệp Nhật luôn phân biệt rạch ròi giữa công và tư.
23
混同<する>
こんどう<する>
Lẫn lộn, nhầm lẫn
職場では公私混同を避けるべきだ。
Tại nơi là việc thì trên tránh việc công tư lẫn lộn.
24
あながち[〜ない]
Không nhất thiết
この会社の将来はあながち悪くはない。
Tương lai của công ty này không nhất thiết là xấu.
25
いざ知らず
いざしらず
Không biết như thế nào… nhưng
他社のことはいざ知らず、当社の経営は安定している。
Công ty khác tôi không biết như thế nào nhưng việc kinh doanh của công ty chúng tôi đang ổn định.
26
多かれ少なかれ
おおかれすくなかれ
Dù lớn hay nhỏ
どの企業も多かれ少なかれ問題を抱えている。
Công ty dù thế nào thì cũng gặp phải những vấn đề lớn nhỏ.
27
遅かれ早かれ
おそかれはやかれ
Sớm hay muộn
遅かれ早かれ、A社は倒産するだろう。
Sớm hay muộn thì công ty A cũng sẽ phá sản.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận