Cô ấy chỉ mới vào công ty 1 năm nên hãy cho cô ấy thêm thời gian lâu hơn.
12
促す
うながす
Nhắc nhở, thúc giục
残業していたら、早く帰るよう促された。
Sau khi làm tăng ca, tôi được nhắc nhở về nhà sớm.
13
却下<する>
きゃっか<する>
Loại bỏ, từ chối, không chấp nhận
初めて提出した企画は、すぐに却下された。
Kế hoạch lần đầu tiên đưa ra lập tức bị từ chối.
14
慕う
したう
Ngưỡng mộ
社員はみんな社長を慕っている。
Tất cả nhân viên công ty đều ngưỡng mộ giám đốc.
15
恐れ入る
おそれいる
Xin lỗi (lịch sự)
ご心配をおかけし、恐れ入ります。
Xin lỗi vì đã để bạn phải lo lắng.
16
仰ぐ
あおぐ
Thỉnh giáo/Ngước lên
①尊敬する先輩に指導を迎ぐ。
②青空に感動して、天を仰いだ。
①Tôi thỉnh giáo hướng dẫn từ tiền bối mà tôi kính trọng. ②Tôi ngước lên nhìn bầu trời xanh làm tôi lay động.
17
とがめる
Khiển trách, trút tội
上司から怠慢な態度をとがめられた。
Tôi bị cấp trên khiển trách vì thái độ lơ đãng.
18
準じる
じゅんじる
Được đối xử như là, đãi ngộ
4月から課長に準じる立場になる。
Từ tháng 4 tôi sẽ giữ vai trò là trưởng phòng.
19
対等<な>
たいとう<な>
Bình đẳng, tương đương
能力を認められ、課長と対等に話せるようになった。(け形)
Được công nhận năng lực, bây giờ tôi có thể nói chuyện bình đẳng với trưởng bộ phận.
20
ため口
ためぐち
Nói chuyện ngang hàng
先輩にため口をきくなんて信じられない。
Tôi không thể tin được bạn lại có thể nói chuyện ngang hàng với tiền bối.
21
ぞんざいな
Thất lễ, không lịch sự
仕事でぞんざいな言葉を使うものではない。
Bạn không nên sử dụng những từ ngữ không được lịch sự trong công việc.
22
煙たい
けむたい
Gò bó, không thoải mái/Ngạt thở vì khói
①社長は社員にとって、煙たい存在だ。
②たばこを吸っている人が近くにいて煙たい。
①Sếp không thoải mái với nhân viên. ②Cảm thấy ngạt thở lúc ở gần những người đang hút thuốc lá.
23
前置き
まえおき
Lời giới thiệu, lời mở đầu
部長の話は前置きが長すぎる。
Câu chuyện của trưởng phòng lời mở đầu quá dài.
24
くどい
Dài dòng, lặp đi lặp lại, chán ngắt
課長はいちいち説明がくどくて困る。
Trưởng ban thuyết giải thích từng cái dài dòng, thật là mệt.
25
息苦しい
いきぐるしい
Khó thở, ngột ngạt
①上司との出張は息苦しい。
②ストレスのせいか、急に息苦しくなることがある。
①Đi công tác với cấp trên thật là ngột ngạt. ② Bị stress hay sao mà tự nhiên cảm thấy khó thở.
26
理屈
りくつ
Lí do, logic
課長の話は理屈が多い。
Chuyện của trưởng ban có rất nhiều lí do.
27
へりくだる
Khiên nhường, nhún nhường
彼のへりくだった態度は不愉快だ。
Thái độ khiên nhường của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó chịu.
28
おだてる
Nịnh nọt, tâng bốc, khen
先輩におだてられて、大変な仕事を引き受けてしまった。
Đảm nhận công việc khó khăn, tôi được tiền bối tâng bốc.
29
引き下がる
ひきさがる
Nhân nhượng, từ bỏ chủ trương của cá nhân
先輩と意見が対立しても、簡単には引き下がれない。
Cho dù là đối lập với ý kiến với người đi trước nhưng tôi không thể từ bỏ một cách dễ dàng được.
30
パワハラ
Bắt nạt
社内でパワハラ問題が起きた。
Xảy ra vấn đề cậy quyền bắt nạt ở trong công ty.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận