Vì chuyển việc, tôi tóm tắt quá trình làm việc của mình từ trước đến giờ.
2
キャリア
Nghề nghiệp
彼女は申し分ないキャリアを武器に大企業に転職した。
Cô ấy đã chuyển sang làm việc trong công ty lớn với ngành nghề không có chỗ chê.
3
生かす
いかす
Phát huy, tận dụng
A社なら、これまでのキャリアを十分に生かせるだろう。
Nếu là công ty A có lẽ sẽ có thể tận dụng hết những ngành nghề từ trước đến nay.
4
図る
はかる
Lập kế hoạch
課長は外資系企業への転職を図っバいるそうだ。
Trưởng phòng hình như đang lên kế hoạch chuyển việc sang công ty nước ngoài.
5
事業
じぎょう
Kinh doanh, công việc kinh doanh
自分で新しい事業を始めるのも選択肢の一つだ。
Tự bản thân bắt đầu công việc kinh doanh mới chính là một lựa chọn.
6
起業<する>
きぎょう<する>
Khởi nghiệp
友人と一緒に起業するつもりだ。
Tôi dự định khởi nghiệp cùng với người bạn.
7
資金
しきん
Tiền vốn
新しいビジネスのための資金を集める。
Tôi sẽ tập hợp vốn để kinh doanh cái mới.
8
実業家
じつぎょうか
Nhà kinh doanh
実業家として活躍するのが私の夢だ。
Trở thành nhà kinh doanh thành công là giấc mơ của tôi.
9
共同
きょうどう
Cộng tác, chung, cùng nhau
前の会社の同僚と共同で会社を設立した。
Tôi thành lập công ty chung với đồng nghiệp làm ở công ty trước.
10
野心
やしん
Tham vọng
成功するためには野心も必要だ。
Để thành công thì cần có tham vọng.
11
コネ
Mối quan hệ, con ông cháu cha
コネを使って、根回しをしておこう。
Sử dụng mối quan hệ để đàm phán thuận lợi.
12
一か八か
いちかばちか
Làm đại, được ăn cả ngã về không
一度決めたからには、一か八かでやってみよう。
Chính vì đã quyết định một lần rồi thì hãy thử làm đại đi.
13
承知<する>
しょうち<する>
Hiểu rõ, đồng ý
上司は事情を察して、退職を承知してくれた。
Cấp trên xem xét sự tình mà đồng ý cho tôi nghỉ việc.
14
提示<する>
ていじ<する>
Xuất trình, đề xuất
転職先の会社に条件を提示した。
Tôi đã đề xuất điều kiện với công ty mà tôi chuyển việc.
15
サイドビジネス
Nghề tay trái
この会社ではサイドビジネスが認められている。
Tôi làm thêm nghề tay trái ở công ty này.
16
家業
かぎょう
Kinh doanh gia đình
退職して家業を継ぐことになった。
Nghỉ việc công ty, tôi tiếp tục kinh doanh gia đình.
17
やり遂げる
やりとげる
Hoàn thành, xong xuôi
今のプロジェクトをやり遂げてから辞めるつもりだ。
Sau khi dự án này hoàn thành tôi dự định sẽ nghỉ việc.
18
宛てる
あてる
Gửi đến
社長に宛てて退職願いを書いた。
Tôi viết thư xin nghỉ việc gửi đến giám đốc.
19
見計らう
みはからう
Suy đoán, cân nhắc chọn lựa
部長に退職の話をするタイミングを見計らっている。
Tôi chọn thời gian phù hợp để nói chuyện nghỉ việc với trưởng phòng.
20
円満な
えんまんな
Trọn vẹn, êm đẹp
何とか円満に退社できそうだ。
Dù thế nào đi nữa thì chắc là tôi có thể nghỉ việc êm đẹp.
21
後押し<する>
あとおし<する>
Ủng hộ, hậu thuẫn
先輩が転職を後押ししてくれた。
Tiền bối ủng hộ việc tôi chuyển việc.
22
引き継ぐ
ひきつぐ
Chuyển giao
退職するまでに後輩に仕事を引き継ぐ。
Cho đến khi nghỉ việc tôi sẽ chuyển giao công việc cho tiền bối.
23
しくじる
Thất bại, lỗi lầm
お酒でしくじって、菖になった。
Sau khi thất bại, uống rượu vào tôi đã cảm thấy tức giận.
24
解雇<する>
かいこ<する>
Sa thải
会社の売り上げが落ち込み、突然解雇された。
Doanh thu công ty giảm sút, tôi đột nhiên bị sa thải.
25
ニート
Người trẻ tuổi không đi học cũng không có các hoạt động tìm việc
しばらくニートだったが、再び就活を始めた。
Lâu rồi không đi học hay tìm việc gì nhưng tôi đã bắt đầu tìm việc làm lại.
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận