Đối thủ có là ai thì tôi cũng thách thức bằng tất cả sức lực
2
まとまる
thống nhất, tập hợp
チームが一つにまとまって練習を積む。
Nhóm tập hợp lại và luyện tập
3
作戦
さくせん
tác chiến, kế hoạch, chiến lược
試合前に時間をかけて作戦を立てる。
Dành thời gian lập chiến lược trước trận đấu
4
戦力
せんりょく
chiến lực, khả năng chiến đấu
中心選手がけがをして、大切な戦力を失った。
Cầu thủ trung tâm bị thương và chúng tôi đã mất đi chiến lực quan trọng
5
負かす
まかす
đánh bại
ライバルを負かして優勝した。
Tôi đánh bại đối thủ và dành chiến thắng
6
対抗<する>
たいこう<する>
sự đối kháng, đối lập
去年の優勝チームに対抗する。
Chúng tôi đối đầu với đội vô địch năm ngoái
7
獲得<する>
かくとく<する>
thu được, nhận được
Aチームは有望な選手を獲得した。
Đội A có được những cầu thủ đầy triển vọng
8
圧倒<する>
あっとう<する>
áp đảo, vượt trội
試合の後半で相手チームのパワーに圧倒された。
Chúng tôi bị áp đảo bởi sức mạnh của đội đối phương trong nửa sau trận đấu
9
一挙に
いっきょに
một lần, một cú
試合の前半で一挙に3点を取られた。
Chúng tôi mất 3 điểm cùng lúc trong nửa đầu trận đấu
10
意気込む
いきごむ
nhiệt tình, hào hứng
チーム全員、意気込んで試合に臨んだ。
Tất cả thành viên của đội hướng đến trận đấu một cách hào hứng
11
無我夢中
むがむちゅう
sự thu hút, chăm chú
勝利のために無我夢中で練習した。
Để chiến thắng nên tôi chăm chú luyện tập
12
負けず嫌いな
まけずぎらいな
ghét bị thua
負けず嫌いでなければ、勝負に勝てない。
Nếu không ghét bị thua thì không để gành chiến thắng trong trận đấu
13
しぶとい
bướng bỉnh, ngoan cường
彼は最後までしぶとく戦った。
Anh ta ngoan cường chiến đấu tới cùng
14
顔つき
かおつき
vẻ mặt
彼女は試合前になると顔つきが変わる。
Cô ấy thay đổi vẻ mặt trước trận đấu
15
健闘<する>
けんとう<する>
đấu tranh dũng cảm, kiên cường
お互いに最後まで健闘した。
Cả hai bên kiên cường đấu tranh tới cùng
16
手加減<する>
てかげん<する>
nương tay, nhẹ tay
相手が誰でる、絶対に手加減しない。
Đối phương có là ai thì tôi cũng tuyệt đối không nương tay
17
補充<する>
ほじゅう<する>
bổ sung
負けそうだ。戰カを補充しなければ。
Có vẻ như sắp thua, chúng tôi phải bổ sung thêm lực chiến
18
反則
はんそく
phạm pháp
相手の選手が反則をした。
Cầu thủ đối phương đã phạm luật
19
抗議<する>
こうぎ<する>
phản đối, khiếu nại
監督が相手チームに抗議した。
Huấn luyện viên khiếu nại đội đối phương
20
喪失<する>
そうしつ<する>
sự mất, thiệt hại
敵が強すぎて、自信を喪失しそうだ。
Kẻ địch quá mạnh, tôi đã mất đi sự tự tin
21
お手上げ
おてあげ
dơ tay đầu hàng, bỏ cuộc
こんなに点差がついたら、もうお手上げだ。
Khác biệt đến thế này thì xin bỏ cuộc
22
行進<する>
こうしん<する>
cuộc diễu hành
選手たちが堂々と行進してきた。
Các cầu thủ diễu hành thẳng hàng
23
ポジション
vị trí, chức vụ
監督は適性を見てポジションを決めた。
Huấn luyện viên nhìn vào năng khiếu và quyết định các vị trí
24
技
わざ
kỹ năng, kỹ thuật
彼は新しい技を次々と身に付けている。
Anh ấy có được kỹ thuật mới
25
屋内
おくない
trong nhà
大雨のため、今日の試合は屋内で行われた。
Do trời mưa to nên trận đấu hôm nay được tổ chức trong nhà
26
観戦<する>
かんせん<する>
quan sát trận đấu, khán giả
多くの人が会場で観戦している。
Có rất nhiều người quan sát trận đấu từ hội trường
27
声援<する>
せいえん<する>
Tiếng cổ vũ, hét hò
会場に声援が響いている。
Tiếng cổ vũ vang vọng cả hội trường
28
ぼうぜんと<する>
thất thần, chết lặng
終了直前に相手に点を入れられ、一同ぼうぜんとした。
Đối phương đã ghi được một điểm ngay trước khi trận đấu kết thúc, mọi người đều chết lặng.
29
かける
đánh cược
彼は今度の試合に人生をかけている。
Anh ấy đánh cược cuộc đời vào trận đấu lần này
30
化ける
ばける
biến hóa
①このまま努力すれば、彼は一流の選手に化けるだろう。
②犯人は警察官に化けていた。
Nếu cứ cố gắng như thế này thì anh ta sẽ trở thành cầu thủ bậc nhất / tên tội phạm giả trang thành cảnh sát
31
育成<する>
いくせい<する>
nuôi dưỡng, đào tạo
コーチは若い選手をじっくり育成している。
Huấn luyện viên đào tạo kỹ lưỡng những cầu thủ trẻ
32
人知れず
ひとしれず
không cho người khác thấy, bí mật
あの選手は人知れず厳しい練習を積んでいる。
Cầu thủ đó luyện tập khắc nghiệt mà không cho ai thấy
33
実る
みのる
ra quả
とうとう優勝して、今までの努力が実った。
Cuối cùng cũng vô địch, nỗ lực từ trước đến nay đã thành quả
34
一躍
いちやく
nổi lên, nhảy vọt lên
この大会で優勝すれば、彼は一躍スターだ。
Nếu chiến thắng ở đại hội lần này thì anh ta nhảy vọt thành ngôi sao
35
転落<する>
てんらく<する>
rơi xuống, giáng chức
①今日負けて、彼はランキング一位から転落した。
②駅の階段の上から転落して、大けがをした。
Sau khi thua ngày hôm nay, anh ta rớt hàng từ hạng nhất xuống / ngã từ trên cầu thang của nhà ga nên bị thương nặng
36
栄光
えいこう
vinh quang
Aチームは勝ち続けて、日本一の栄光に輝いた。
Đội A tiếp tục giành chiến thắng và vinh quang tỏa sáng hàng đầu Nhật Bản
37
伝説
でんせつ
truyền thuyết, huyền thoại
彼は伝説のチャンピオンだ。
Anh ta là nhà vô địch huyền thoại
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận