Chủ đề của anime sẽ được công khai vào thứ 7 tuần này
2
上演<する>
じょうえん<する>
diễn xuất, biểu diễn
芝居の上演スケジュールをネットで確認した。
Tôi kiểm tra lịch biểu diễn của vở kịch
3
前売り<する>
まえうり<する>
bán trước, đặt trước
前売りのチケットを2枚購入した。
Tôi đã đặt trước hai vé
4
抽選<する>
ちゅうせん<する>
rút thăm, xổ số
人気のコンサートのチケットが抽選で当たった。
Tôi rút trúng vé của buổi hòa nhạc nổi tiếng
5
独占<する>
どくせん<する>
độc chiếm
このアーティストは、若い女性の人気を独占している。
Nghệ sĩ này độc chiếm sự hâm mộ của các cô gái trẻ
6
衛星放送
えいせいほうそう
truyền hình vệ tinh
うちにはアンテナがないので、衛星放送が見られない。
Nhà tôi không có anten nên không thể xem truyền hình vệ tinh
7
放映<する>
ほうえい<する>
sự phát sóng, phát ảnh
見たかった映画が土曜日に放映される。
Bộ phim tôi muốn coi được phát sóng vào thứ 7
8
視聴率
しちょうりつ
tỉ lệ khán thính giả
話題のドラマの視聴率が20パーセントを超えた。
Tỉ lệ người xem của thể loại drama đã vượt quá 20%
9
無名
むめい
vô danh
無名の新人俳優がこのドラマの主人公だ。
Diễn viên mới vô danh là nhân vật chính trong tác phẩm drama này
10
知名度
ちめいど
độ nổi tiếng, phổ biến
あの俳優はドラマのヒットで知名度が一気に上がった。
Diễn viên đó trở nên nổi tiếng sau bộ hit drama
11
好感
こうかん
thiện cảm, cảm giác dễ chịu
多の女性が彼に好感を持っている。
Rất nhiều nữ sinh có thiện cảm đối với anh ta
12
絶大な
ぜつだいな
tuyệt đại, cực lớn
今、この映画が絶大な人気を呼んでいる。
Hiện nay, bộ phim này đang nhận được sự yêu thích cực lớn
13
シナリオ
kịch bản
何と言っても、この映画はシナリオが素晴らしい。
Dù có nói gì đi nữa thì kịch bản của bộ phim này thật tuyệt vời
14
しょせん
rốt cuộc, sau cùng
感動で涙が止まらなかったが、しょせん架空の話だ。
Tôi cảm động không thể ngừng rơi nước mắt nhưng sau cùng nó chỉ là câu chuyện hư cấu
15
フィクション
hư cấu, viễn tưởng
この映画はフィクションだが、歴史的な背景などがリアルに描かれている。
Bộ phim này là hư cấu nhưng mô tả chân thật về bối cảnh lịch sử
16
ドキュメンタリー
phim tài liệu
ドキュメンタリー番組を見て、社会の問題点に気づいた。
Tôi xem chương trình phim tài liệu và đã nhận ra điểm vấn đề của xã hội
17
実在<する>
じつざい<する>
thực tại
この映画の舞台になった町は実在するそうだ。
Bối cảnh của ngôi làng của bộ phim này có vẻ như thực sự tồn tại
18
巨匠
きょしょう
giáo sư
この映画はロシアの巨匠が監督している。
Bộ phim này có giáo sư người Nga là đạo diễn
19
誇り
ほこり
niềm tự hào, kiêu hãnh
この監督はロシアの誇りと言われる存在だ。
Sự tồn tại của đạo diễn này là niềm tự hào của nước Nga
20
殺到<する>
さっとう<する>
chen lấn, dồn dập
俳優のサイン会にファンが殺到した。
Fans chen lấn tại hội xin chữ kí của diễn viên
21
押しかける
おしかける
vây
大勢のファンが会場に押しかけた。
Rất nhiều fan vây quanh hội trường
22
物々しい
もの ものしい
tuyệt vời
大統領が来たため、会場は物々しい空気に包まれた。
Do có tổng thống đến nên hội trường bao trùm không khí tuyệt vời
23
持ち込む
もちこむ
đưa vào, mang vào
危険物が持ち込まれないように入り口でチェックしている。
Kiểm tra tại của vào để không mang vào những đồ vật nguy hiểm
24
騒動
そうどう
sự náo động, vấn đề
大きな騒動もなく、無事にイベントが終わった。
Không có vấn đề gì lớn cả, sự kiện đã kết thúc vô sự
25
湧き起こる
わきおこる
dâng trào, nở rộ
演奏が終わると、拍手が湧き起こった。
Khi buổi kịch kết thúc, những tràng vỗ tay rộ ra
26
惜しむ
おしむ
tiếc nuối, tận dụng
①人気番組の終了を多くの人が惜しんでいる。
②寝る間も惜しんで演技の練習をした。
①Kết thúc của trương trình nối tiếng khiến nhiều người tiếc nuối. / ②Ngay cả lúc ngủ tôi cũng tận dụng để luyện tập trình diễn.
27
出演<する>
しゅつえん<する>
trình diễn
この俳優が出演した作品は必ずヒットする。
Diễn viên này đã diễn thì tác phẩm nhất định sẽ là bản hit
28
ゲスト
khách, vị khách
毎回この番組のゲストが楽しみだ。
Tôi mong đợi vị khác của chương trình này mỗi lần
29
リアルな
thực tế
恐竜の映像があまりにリアルで、襲われるかと思った。
Hình ảnh của khủng long thực tế quá khiến tôi nghĩ như bị tấn công
30
物まね<する>
ものまね<する>
đồ giả, bắt chước
この俳優は有名人の物まねが上手だ。
Diễn viên này bắt chước người nổi tiếng rất giỏi
31
立体的な
りったいてきな
3 chiều
最新技術で立体的に見える映像は迫力がある。
Có thể nhìn thấy hình ảnh 3 chiều từ kĩ thuật mới nhất thật là có sức lôi cuối
32
こっけいな
khôi hài, ngố, làm lố
彼の表情がこっけいで、つい笑ってしまう。
Biểu hiện khôi hài của anh ấy khiến tôi lỡ bật cười.
33
芸
げい
nghệ thuật
この公園には様々な芸をする人たちが集まる。
Nhiều nghệ nhân tập trung ở công viên này
Giới thiệu
3000 Từ vựng JLPT N1 tổng hợp những từ vựng xuất hiện nhiều trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT N1.
Kho từ vựng sắp xếp theo những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trắc nghiệm tiếng Nhật
Hàng nghìn câu hỏi trắc nghiệm JLPT N1 dành cho bạn
Bình luận